Thứ Ba, 15 tháng 8, 2017

10 từ vựng tiếng Anh có xuất xứ từ nước ngoài

1. Karaoke (Nhật Bản)

Karaoke là hình thức tiêu khiển khởi hành từ Nhật Bản (kara + ōke), trong số đó người ta hát nhiều bài lừng danh theo lời chạy trên màn hình.

2. Pajamas (tiếng Hindi)

Pajamas là quần áo thụng rãi, thoải mái thường mặc khi đi ngủ, xuất hành từ tiếng Hindi - pāyjāmā.

3. Sofa (Arabic)

Sofa (hay couch) là chiếc hàng ghế sau phủ đệm, có lịch sử từ tiếng Ả Rập - ṣuffa.

4. Ketchup (Trung Quốc)

Tương cà chua thường dùng lúc ăn hamburger, xúc xích hay khoai tây chiên có xuất xứ từ tiếng Malay (kicap) và tiếng Trung Quốc (kê-chiap). 

10-tu-vung-tieng-anh-co-nguon-goc-tu-nuoc-ngoai

Từ ketchup (tương cà chua) có lai lịch từ tiếng Trung Quốc. Ảnh: Entertales

5. Portrait (Pháp)

Bức chân dung của một người (có thể là tranh hoặc ảnh) có từ gốc là portraire trong tiếng Pháp. 

6. Alligator (Tây Ban Nha)

Từ vựng chỉ cá sấu mõm ngắn ở Mỹ khởi hành từ el lagarto, tức là con rắn mối trong tiếng Tây Ban Nha.

7. Confetti (Italy)

Những mảnh giấy màu được bắn tung trong các lễ kỷ niệm có nơi sản xuất từ tiếng Italy confetto, nghĩa là kẹo, dựa theo truyền thống ném kẹo vào dịp hội lễ.

8. Noodle (Đức)

Mì sợi thường dùng trong súp hoặc ăn kèm các món khác lên đường từ tiếng Đức - nudel.

9. Sketch (Hà Lan) 

Sketch có thể là danh từ hoặc động từ, có nghĩa phác thảo hoặc phác họa. Từ gốc của từ này là schets trong tiếng Đức. 

10. Coconut (Bồ Đào Nha)

Từ chỉ quả dừa vốn có gốc từ Bồ Đào Nha, coco

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét