Hình minh họa, hướng dẫn chỉ đường tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt được diễn đạt qua bảng sau.
Minh họa | Hướng dẫn chỉ đường tiếng Anh | Tạm dịch |
| Go straight | Đi thẳng |
| Turn right | Rẽ phải |
| Turn left | Rẽ trái |
| U turn | Quay đầu xe |
| Cross the crosswalk | Qua vạch đi bộ |
| Go past | Đi qua |
| Cross the road | Sang đường |
| In the roundabout take the first exit | Rẽ lối sang phải đầu tiên trong khu vòng tròn |
| 1. Take the first right 2. Take the second right | 1. Rẽ tại ngõ phải đầu tiên 2. Rẽ tại ngõ phải thứ hai |
| Cross the bridge | Qua cầu |
Click để làm bài luyện tập
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét