Những từ thay đổi thực chất khi đổi cách nhấn trọng âm được chia thành hai nhóm. Một nhóm chỉ thay đổi từ loại và vẫn giữ nét nghĩa tương hợp, nhóm còn lại thay đổi nghĩa hoàn toàn, không liên quan đến từ lúc ban đầu. tại đây, ta sẽ nghiên cứu về nhóm thứ hai.
Từ | Phiên âm | Từ loại, nghĩa | Ví dụ |
address | /ˈæd.res/ | (n) địa chỉ | Do you know Valen's AD-dress? |
/əˈdres/ | (v) giải quyết (vấn đề) | The issue of funding has yet to be ad-DRESSED. | |
attribute | /ˈæt.rɪ.bjuːt/ | (n) phẩm chất | Dishonesty is a common ATT-rib-ute of politicians. |
/əˈtrɪbjuːt/ | (v) do, quy cho | That quote is at-TRIB-u-ted to Winston Churchill. | |
conduct | /ˈkɒn.dʌkt/ | (n) nhân cách, đạo đức | We aren't happy about your general CON-duct. |
/kənˈdʌkt/ | (v) điều khiển, chỉ huy | I was asked to con-DUCT the orchestra at short notice. | |
console | /ˈkɒn.səʊl/ | (n) bảng điều khiển | I spend too much time at my computer CON-sole. |
/kənˈsəʊl/ | (v) an ủi, giải khuây | She was so unhappy, I was unable to con-SOLE her. | |
content | /ˈkɒn.tent/ | (n) sáng kiến, nội dung | The CON-tent of your essay is fine, but you need to rearrange the structure. |
/kənˈtent/ | (adj) hài lòng | She was sitting reading a book, looking very con-TENT. | |
converse | /ˈkɒn.vɜːs/ | (n) cái ngược lại | Do you think firm A is more successful than firm B? I think the CON-verse is true. |
/kənˈvɜːs/ | (v) giao tiếp | He can con-VERSE in three different languages. | |
subject | /'sʌb.dʒekt/ | (n) môn học | What is the SUB-ject of today's lesson? |
/səbˈdʒɛkt/ | (v) chinh phục, khuất phục/ bắt ai đó phải chịu, trải qua | Oh dear, our teacher is going to sub-JECT us to another test. | |
desert | /ˈdez.ət/ | (n) sa mạc | The army marched through the DES-ert. |
/dɪˈzɜːt/ | (v) đào ngũ | I wouldn't advise you to des-ERT the army, as it will get you into trouble. | |
entrance | /ˈen.trəns/ | (n) cổng vào | The EN-trance to the building was locked. |
/ɪnˈtrɑːns/ | (v) mê hoặc | Are you trying to en-TRANCE me? | |
exploit | /ˈek.splɔɪt/ | (n) kỳ tích | He's always talking about some EX-ploit from his war years. |
/ɪkˈsplɔɪt/ | (v) bóc lột | Some companies ex-PLOIT their staff by expecting them to work overtime for no extra pay. | |
extract | /ˈek.strækt/ | (n) đoạn trích trong tác phẩm | She read me an EX-tract from her new novel. |
/ɪkˈstrækt/ | (v) bòn rút, nhổ | The dentist says he needs to ex-TRACT one of my teeth. | |
invalid | /ˈɪn.və.lɪd/ | (n) người tàn tật | After his accident he was an IN-val-id for nearly a year, but he's ok again now. |
/ɪnˈvæl.ɪd/ | (adj) không có hiệu lực | I'm sorry, your passport is in-VAL-id, as it expired two months ago. | |
object | /ˈɒb.dʒɪkt/ | (n) vật thể | What is that OB-ject over there? |
/əbˈdʒekt/ | (v) phản đối | Would anyone ob-JECT if I opened a window? (complain) | |
project | /'prɒdʒ.ekt/ | (n) chủ đề, dự án | This PRO-ject should be completed next month. |
/prəˈdʒekt/ | (v) phóng, chiếu | We could pro-JECT the filmonto that blank wall. | |
refuse | /ˈref.juːs/ | (n) đồ thải ra, rác rưởi | We have our REF-use collected on a Thursday. |
/rɪˈfjuːz/ | (v) từ chối | Chocolate cake? How can I re-FUSE! |
Thạch Anh (Theo ielts-fighter.com)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét