Thứ Năm, 31 tháng 8, 2017

Một số mẫu câu giao tiếp v��� đề tài hôn nhân

1. Mẫu câu giao thiệp về hiện trạng hôn nhân

Mẫu câu tiếng Anh Mẫu câu tiếng Việt
I am single. Tôi độc thân.
I'm not seeing/dating anyone. Tôi không hiện giờ đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.
I'm not ready for a serious relationship. Tôi chưa chuẩn bị cho một mối mối quan hệmqh nghiêm chỉnh.
I'm going out with a colleague. Tôi đang hò hẹn với một đồng nghiệp.
I'm in a relationship. Tôi đang trong một mối mối quan hệ.
I'm in an open relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ ko chói buộc.
I have a boyfriend/girlfriend/
lover/partner. 
Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.
I'm in love with my best friend.  Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.
It's complicated. Rắc rối lắm.
I'm engaged to be married next month. Tôi đã đính ước và sẽ cưới tháng tới.
I have a hot fiancé/fiancée. Tôi có một người vợ/chồng gần cưới nóng bỏng.
I'm married (with two kids). Tôi đã kết hôn (và có hai con)
I have a husband/wife. Tôi có chồng/vợ rồi.
I'm a happily married man.  Tôi là một người con giai hạnh phúc có các hội viên trong gia đình.
I have a happy/unhappy marriage.  Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không ấm êm.
My wife and I, we're seperated.  Tôi và vợ tôi đang ly thân.
I'm going through a divorce. Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.
I'm divorced, and my ex wants to claim the kids.  Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
I'm a widow. I lost my husband two years ago.  Tôi là một goá phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.


Xem thêm: Mẫu câu giao thiệp về chủ đề gia đình

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét