Thứ Bảy, 19 tháng 8, 2017

Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng 'On'

1. On and off: thi thoảng, khi khi, chốc chốc.

It rained on and off all day.

Cả ngày, trời thỉnh thoảng lại mưa.

2. On board: trên tàu/máy bay

He was not on board the ship when it sailed.

Anh ấy ko ở trên tàu khi tàu nhổ neo.

3. On duty: trực (nhật), đang làm nhiệm vụ

There is always a security guard on duty in the evening.

Luôn có một người đi làm bảo tồn làm nghĩa vụ vào buổi tối.

nhung-cum-tu-tieng-anh-bat-dau-bang-on

4. On fire: đang cháy

He smoked while having the tank topped up so the car was on fire.

Anh ấy hút thuốc trong lúc đổ bình xăng nên chiếc xe bị cháy.

5. On foot: đi bộ

His car had been broken so he had to go school on foot.

Xe hơi của anh ấy bị hỏng nên anh ấy phải tản mạn đi dạo đi học.

6. On hand: sẵn có, sẵn sàng

When you study Chinese, you should always have a dictionary on hand.

Khi bạn học tiếng Trung, bạn nên có sẵn một quyển bộ từ điển.

7. On the one hand and on the other (hand): một mặt và mặt khác

On the one hand they'd love to have kids, but on the other, they don't want to give up their freedom.

Một mặt họ muốn có em bé, dù vậy mặt khác họ lại không muốn mất sự tự do.

8. On one's own: một mình, tự mình (làm)

He has achieved the success on his own.

Anh ấy tự mình gặt hái thành công tốt đẹp.

9. On occasion: thỉnh thoảng

He has, on occasion, told a small lie.

Thỉnh thoảng anh ấy vẫn bốc phét.

10. On purpose: có mục đích

I believe he did it on purpose.

Tôi luôn tin rằng anh ấy làm vậy là có nguyên nhân.

Xem tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét