Thứ Bảy, 26 tháng 8, 2017

6 cách nói ‘Tôi mệt’ bằng tiếng Anh

1. I'm sleepy

Tôi buồn ngủ

Ví dụ: I'm sleepy, I want to go to sleep. (Tôi buồn ngủ rồi, tôi muốn đi ngủ)

2. I'm exhausted

Tôi hết sức rồi

Ví dụ: I'm exhausted. Tomorrow I'll have a meeting (Tôi hết sức rồi, ngày mai tôi có một cuộc họp)

3. I'm wrecked

Tôi mệt mỏi

Ví dụ: Through the days I'm wrecked cause I don't know myself. (Qua các tháng ngày đó, tôi nhọc mệt bởi không hiểu nổi bản thân mình)

4. I'm knackered

Tôi thực sự quá mệt

Ví dụ: I am absolutely knackered after working all day. (Tôi thực sự rất mệt sau ngày công tác dài)

5. I'm shattered

Tôi đang rất nhọc mệt và kiệt sức

Ví dụ: Look at me, I'm a shattered. (Nhìn tôi đây này, Tôi rất mệt)

6. I'm worn out

Tôi đuối sức

Ví dụ: I'm worn out. I need a rest. (Tôi hết sức rồi, tôi cần nghỉ ngơi)

Huyền Trang 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét