Thứ Bảy, 19 tháng 8, 2017

10 cụm từ thường gặp trong đề thi TOEIC

1. Prior to (=before): trước lúc nào/lúc nào, sớm hơn khi nào/lúc nào

Ví dụ: Please arrive at the airport 2 hours prior to your flight departure.

Hãy đến trường bay sớm hơn hai giờ đồng hồ so với giờ xuất phát.

2. In favour/favor of: ủng hộ, ủng hộ

Ví dụ: The majority was in favor of the new proposal.

Đa số đều tán thành - đồng tình đề xuất mới.

polyad

3. In charge of: chịu trách nhiệm/phụ trách

Ví dụ: Mr. Jone is in charge of the Sales Department.

Ông Jone hiện đảm nhiệm Phòng k/doanh.

4. On account of (=because of): bởi vì

Ví dụ: The game was delayed on account of the rain.

Cuộc chơi đã bị hoãn vì trời mưa.

5. By means of: bằng cách

Ví dụ: She tried to explain by means of sign language.

Cô ấy cố hết sức giảng giải bằng ngôn ngữ ký hiệu.

Xem tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét