Thứ Tư, 18 tháng 7, 2018

Trường ĐH Thủ Diesel Một bàn hành điểm sàn xét tuyển từ 14 điểm

  • ĐH Đà Nẵng bàn hành điểm sàn xét tuyển
  • Trường ĐH Công nghiệp tphcm ban bố điểm sàn xét tuyển
  • ĐH Đà Nẵng ban bố điểm sàn xét tuyển

    ĐH Đà Nẵng bàn hành điểm sàn xét tuyển

  • Trường ĐH Công nghiệp tp.hồ chí minh bàn hành điểm sàn xét tuyển

    Trường ĐH Công nghiệp tp sài gòn công bố điểm sàn xét tuyển

  • ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển

    ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển

  • Trường ĐH Công nghiệp thành phố hcm công bố điểm sàn xét tuyển

Trường ĐH Thủ Diesel Một (Bình Dương) vừa công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018. Theo đó, điểm chuẩn nhận hồ sơ những ngành của trường như sau:

Stt

Ngành học

Mã Ngành

Tổ hợp môn ĐKXT

(Mã tổ hợp)

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn nhận hồ sơ

1

Kế toán

7340301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

14

2

Quản trị k/doanh

7340101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

15

3

Tài chính - chuỗi ngân hàng

7340201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

14

4

Kỹ thuật tiến hành xây dựng

7580201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

100

14

5

Kỹ thuật Điện

7520201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

150

14

6

Kỹ thuật Phần mềm – k.thuật thông tin

7480103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

130

14

7

Hệ thống dữ liệu – công nghệ dữ liệu

7480104

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

130

14

8

Kiến trúc

7580101

-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, khiếu (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

14

9

Quy hoạch Vùng và nội ô - quản lý trong thành phố

7580105

-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, năng khiếu (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

50

14

10

Hóa học

7440112

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, sinh vật học, Hóa học (B00)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

14

11

Sinh học Ứng dụng

7420203

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, sinh vật học (A02)

-Toán, sinh vật học, Hóa học (B00)

-Toán, sinh học, KHXH (B05)

100

14

12

Khoa học Môi trường

7440301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, sinh vật học, KHXH (B05)

150

14

13

Vật lý học

7440102

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Vật lí, KHXH (A17)

50

14

14

Toán học

7460101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

14

15

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, sinh vật học, Hóa học (B00)

-Toán, sinh học, KHXH (B05)

100

14

16

Quản lý chính phủ - nhà nước

7310205

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, xuất xứ, địa dư (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

200

14

17

Quản lý Công nghiệp

7510601

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

14

18

Giáo dục học

7140101

Ngữ Văn, xuất xứ, địa dư (C00) 

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

19

Luật

7380101

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, nguồn gốc, địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

350

15

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

350

15

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

175

14

22

Công tác Xã hội

7760101

 -Ngữ văn, xuất xứ, địa dư (C00)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, xuất xứ, tiếng Anh (D14)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

100

14

23

Địa lý học

7310501

-Ngữ văn, lai lịch, địa lí (C00)

-Toán, lai lịch, địa dư (A07)

-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)

-Ngữ văn, địa dư, tiếng Anh (D15)

50

14

24

Quản lý đất cát

7850103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, sinh vật học, Hóa học (B00)

-Toán, sinh học, KHXH (B05)

100

14

25

Chính trị học

7310201

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, lai lịch, địa dư (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

26

Văn hóa học

7229040

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, xuất xứ, địa dư (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

27

Giáo dục măng non

7140201

-Toán, Ngữ văn, năng khiếu (M00)

100

18

28

Giáo dục Tiểu học

7140202

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Ngữ văn, lai lịch, địa dư (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

19

29

Sư phạm Ngữ văn

7140217

-Ngữ văn, lịch sử, địa dư (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

- Ngữ văn, lai lịch, Tiếng Anh (D14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

45

17

30

Sư phạm nguồn gốc

7140218

-Ngữ Văn, xuất xứ, địa dư (C00) 

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

20

17

Trường ban bố kết quả là trúng tuyển trước 17 giờ ngày 6-8. thí sinh trúng tuyển phải xác minh nhập học đồng thời làm giấy tờ nhập học vào trường từ ngày 7-8 đến ngày 12-8.

Quá thời hạn này, sĩ tử ko xác định nhập học, trường sẽ chối bỏ nhập học và sẽ xóa tên trong danh sách.  

Lê Thoa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét