- ĐH Đà Nẵng bàn hành điểm sàn xét tuyển
- Trường ĐH Công nghiệp tphcm ban bố điểm sàn xét tuyển
ĐH Đà Nẵng bàn hành điểm sàn xét tuyển
Trường ĐH Công nghiệp tp sài gòn công bố điểm sàn xét tuyển
-
ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển
-
Trường ĐH Công nghiệp thành phố hcm công bố điểm sàn xét tuyển
Trường ĐH Thủ Diesel Một (Bình Dương) vừa công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018. Theo đó, điểm chuẩn nhận hồ sơ những ngành của trường như sau:
Stt | Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn nhận hồ sơ |
1 | Kế toán | 7340301 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 250 | 14 |
2 | Quản trị k/doanh | 7340101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 250 | 15 |
3 | Tài chính - chuỗi ngân hàng | 7340201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 150 | 14 |
4 | Kỹ thuật tiến hành xây dựng | 7580201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 100 | 14 |
5 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 150 | 14 |
6 | Kỹ thuật Phần mềm – k.thuật thông tin | 7480103 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 130 | 14 |
7 | Hệ thống dữ liệu – công nghệ dữ liệu | 7480104 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 130 | 14 |
8 | Kiến trúc | 7580101 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 100 | 14 |
9 | Quy hoạch Vùng và nội ô - quản lý trong thành phố | 7580105 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, năng khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 50 | 14 |
10 | Hóa học | 7440112 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, sinh vật học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 150 | 14 |
11 | Sinh học Ứng dụng | 7420203 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, sinh vật học (A02) -Toán, sinh vật học, Hóa học (B00) -Toán, sinh học, KHXH (B05) | 100 | 14 |
12 | Khoa học Môi trường | 7440301 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, sinh học, Hóa học (B00) -Toán, sinh vật học, KHXH (B05) | 150 | 14 |
13 | Vật lý học | 7440102 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) | 50 | 14 |
14 | Toán học | 7460101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 100 | 14 |
15 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, sinh vật học, Hóa học (B00) -Toán, sinh học, KHXH (B05) | 100 | 14 |
16 | Quản lý chính phủ - nhà nước | 7310205 | -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, xuất xứ, địa dư (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 200 | 14 |
17 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 150 | 14 |
18 | Giáo dục học | 7140101 | Ngữ Văn, xuất xứ, địa dư (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 50 | 14 |
19 | Luật | 7380101 | -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, nguồn gốc, địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 350 | 15 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) | 350 | 15 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) | 175 | 14 |
22 | Công tác Xã hội | 7760101 | -Ngữ văn, xuất xứ, địa dư (C00) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, xuất xứ, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) | 100 | 14 |
23 | Địa lý học | 7310501 | -Ngữ văn, lai lịch, địa lí (C00) -Toán, lai lịch, địa dư (A07) -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, địa dư, tiếng Anh (D15) | 50 | 14 |
24 | Quản lý đất cát | 7850103 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, sinh vật học, Hóa học (B00) -Toán, sinh học, KHXH (B05) | 100 | 14 |
25 | Chính trị học | 7310201 | -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, lai lịch, địa dư (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 50 | 14 |
26 | Văn hóa học | 7229040 | -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, xuất xứ, địa dư (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 50 | 14 |
27 | Giáo dục măng non | 7140201 | -Toán, Ngữ văn, năng khiếu (M00) | 100 | 18 |
28 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, lai lịch, địa dư (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 100 | 19 |
29 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | -Ngữ văn, lịch sử, địa dư (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) - Ngữ văn, lai lịch, Tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 45 | 17 |
30 | Sư phạm nguồn gốc | 7140218 | -Ngữ Văn, xuất xứ, địa dư (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 20 | 17 |
Trường ban bố kết quả là trúng tuyển trước 17 giờ ngày 6-8. thí sinh trúng tuyển phải xác minh nhập học đồng thời làm giấy tờ nhập học vào trường từ ngày 7-8 đến ngày 12-8.
Quá thời hạn này, sĩ tử ko xác định nhập học, trường sẽ chối bỏ nhập học và sẽ xóa tên trong danh sách.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét