Thứ Hai, 16 tháng 7, 2018

Trường ĐH Kinh tế tp.hồ chí minh nhận thủ tục xét tuyển từ 16-18 điểm

  • Trường ĐH Mở, ĐH khoa học Tự nhiên bàn hành điểm sàn xét tuyển
  • Trường ĐH Sư phạm công nghệ thành phố hồ chí minh bàn hành điểm sàn xét tuyển
  • Trường ĐH Mở, ĐH khoa học Tự nhiên bàn hành điểm sàn xét tuyển

    Trường ĐH Mở, ĐH khoa học - công nghệ Tự nhiên bàn hành điểm sàn xét tuyển

  • Trường ĐH Sư phạm công nghệ tp. hcm ban bố điểm sàn xét tuyển

    Trường ĐH Sư phạm k.thuật tp hcm ban bố điểm sàn xét tuyển

  • Trường ĐH Mở, ĐH khoa học Tự nhiên công bố điểm sàn xét tuyển

    Trường ĐH Mở, ĐH khoa học Tự nhiên bàn hành điểm sàn xét tuyển

  • Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật tp.hồ chí minh bàn hành điểm sàn xét tuyển

Điều kiện để trường đh Kinh tế sài gòn xét tuyển là thí sinh đạt đủ điều kiện tham dự xét tuyển quy định ở điều 6 của quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ nhóm ngành huấn luyện thầy giáo hệ chính quy và đã ghi danh dùng kết quả là thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển ĐH, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm. trong khi đó, thí sinh phải có tổng điểm các môn (chưa nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển chí ít đạt mức quy định sau:

Nhóm I:

TT

Ngành/Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Mức điểm tối thiểu quy định

Tổ hợp bài thi/môn thi

xét tuyển

1

Ngành KINH TẾ

Gồm nhiều chuyên môn: Kinh tế phương án kế hoạch và đầu tư vốn, vận hành nguồn nhân lực, giám định giá, đứng im sản

7310101

400

18,0

A00, A01, D01, D07

2

Ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH

Gồm nhiều chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp

7340101

600

18,0

A00, A01, D01, D07

3

Ngành kinh doanh QUỐC TẾ

7340120

500

18,0

A00, A01, D01, D07

4

Ngành k/doanh THƯƠNG MẠI

7340121

200

18,0

A00, A01, D01, D07

5

Ngành MARKETING

7340115

200

18,0

A00, A01, D01, D07

6

Ngành tài chính - NGÂN HÀNG

gồm nhiều chuyên môn: ngân sách tài chính công, Thuế, nhà băng, Tài chính

7340201

750

18,0

A00, A01, D01, D07

7

Ngành KẾ TOÁN

Gồm những chuyên môn: Kế toán công, Kế toán đơn vị tổ chức, Kiểm toán

7340301

800

18,0

A00, A01, D01, D07

Nhóm 2: 

TT

Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Mức điểm chí ít quy định

Tổ hợp bài thi/môn thi

xét tuyển

1

Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng

7310101_01

50

16,0

A00, A01, D01, D96

2

Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

7310101_02

50

16,0

A00, A01, D01, D96

3

Chuyên ngành Kinh tế chính trị

7310101_03

50

16,0

A00, A01, D01, D96

4

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

7340101_01

100

18,0

A00, A01, D01, D07

5

Chuyên ngành Ngoại thương

7340120_01

100

18,0

A00, A01, D01, D07

6

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103_01

50

18,0

A00, A01, D01, D07

7

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201_01

50

18,0

A00, A01, D01, D07

8

Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

7810201_02

50

18,0

A00, A01, D01, D07

9

Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh

7340201_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

10

Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương

7340201_02

50

16,0

A00, A01, D01, D07

11

Chuyên ngành ngân hàng đầu tư

7340201_03

50

16,0

A00, A01, D01, D07

12

Chuyên ngành Thị trường chứng khoán

7340201_04

50

16,0

A00, A01, D01, D07

13

Chuyên ngành Quản trị rủi ro ngân sách và bảo hiểm

7340201_05

50

16,0

A00, A01, D01, D07

14

Chuyên ngành đầu tư vốn tài chính

7340201_06

50

16,0

A00, A01, D01, D07

15

Chuyên ngành ngân quỹ quốc tế

7340201_07

50

16,0

A00, A01, D01, D07

16

Chuyên ngành Toán tài chính

7310108_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

17

Chuyên ngành thống kê kinh doanh

7310107_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

18

Chuyên ngành h-thốngt dữ liệu kinh doanh

7340405_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

19

Chuyên ngành thương nghiệp điện tử

7340405_02

100

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

20

Chuyên ngành h-thốngt chiến lược nguồn lực doanh nghiệp

7340405_03

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

21

Chuyên ngành k.thuật phần mềm

7480103_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

22

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

7220201_01

150

18,0

D01, D96

Điểm bài thi Tiếng Anh hệ số 2

23

Chuyên ngành Luật kinh doanh

7380101_01

100

18,0

A00, A01, D01, D96

24

Chuyên ngành Luật mua bán trao đổi quốc tế

7380101_02

50

16,0

A00, A01, D01, D96

25

Chuyên ngành điều hành công

7340403_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07


Mức điểm chấp thuận giấy tờ trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực lãnh thổ 3, không nhân hệ số, cho những tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi tương ứng từng ngành/chuyên ngành.

Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực lãnh thổ kế tiếp nhau là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm so với thang điểm 10.

Lê Thoa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét