- Hai trường đại học công bố điểm sàn 12,13 đã điều chỉnh tăng lên
- Trường ĐH Thủ Dầu Một bàn hành điểm sàn xét tuyển từ 14 điểm
- Trường ĐH Kinh tế ngân sách, Văn Hiến ban bố điểm sàn xét tuyển
- ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển
- Bộ GD-ĐT bàn hành điểm sàn sư phạm: 17 điểm ĐH, 15 điểm CĐ
Hai trường đại học công bố điểm sàn 12,13 đã điều chỉnh tăng lên
Trường ĐH Thủ Diesel Một ban bố điểm sàn xét tuyển từ 14 điểm
-
Hai trường đh ban bố điểm sàn 12,13 đã điều chỉnh tăng lên
-
Trường ĐH Thủ Diesel Một bàn hành điểm sàn xét tuyển từ 14 điểm
-
Trường ĐH Kinh tế ngân sách tài chính, Văn Hiến công bố điểm sàn xét tuyển
-
ĐH Đà Nẵng bàn hành điểm sàn xét tuyển
-
Bộ GD-ĐT bàn hành điểm sàn sư phạm: 17 điểm ĐH, 15 điểm CĐ
Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả là thi THPT quốc gia cho những ngành đào tạo tại trường là 13 điểm (gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi + điểm chú trọng KV, ĐT); điểm xét tuyển theo học bạ THPT là 6.0 điểm nhàng nhàng chung năm lớp 12.
Riêng khối ngành sư phạm gồm ngành giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học, mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia là 17 điểm; điểm xét tuyển theo học bạ THPT là 8.0 điểm bình quân trung bình chung năm lớp 12. Đồng thời, thí sinh đăng ký ngành giáo dục măng non và giáo dục tiểu học phải có 1 bài viết tay nhắc đến lòng yêu nghề sư phạm, nộp về cho hội đồng tuyển sinh kéo theo thủ tục ghi danh xét tuyển trước ngày 30-7.
Thời gian nhận giấy tờ xét tuyển đợt 1 đến trước ngày 30-7-2018, đợt 2 đến trước ngày 15-8-2018. khoảng thời gian nhập trường đợt 1: từ 18 đến 30-7-2018, đợt 2: 6 đến 11-8-2018, đợt 3: 13 đến 18-8-2018 (chi tiết ở www.tuyensinh.donga.edu.vn).
Năm nay, ĐH Đông Á tuyển 2.250 tiêu chí ở 20 ngành đào tạo gồm: quản trị khách sạn, quản trị dịch vụ văn hóa - du lịch và lữ hành, luật kinh tế, điều dưỡng, phương tiện kỹ thuật phương tiện kỹ thuật xe bốn bánh, k.thuật k.thuật điều khiển điện hóa, công nghệ công nghệ tiến hành xây dựng, k.thuật k.thuật điện-điện tử, kỹ thuật dữ liệu, k-thuật thực phẩm, kế toán, quản trị mua bán trao đổi, quản trị nhân lực, ngôn ngữ Anh, tài chính chuỗi ngân hàng, quản trị cơ quan, giáo dục mầm noc, giáo dục tiểu học, tâm lý học, qinh dưỡng.
Trong đó, giáo dục măng non, giáo dục tiểu học… là hai ngành học được bảo đảm việc làm đầu ra tại Nhật lên đến 100% cùng các ưu tiên khác về trợ giúp sinh hoạt phí và 30% học phí,... sau lúc cam kết đối tác toàn diện về đào tạo và việc làm đầu ra tại Nhật cho nhân lực ngành giáo dục măng non, giáo dục tiểu học được ký kết giữa ĐH Đông Á và Học viện Giáo dục JUNSEI (ĐH quốc tế Kibi, Nhật Bản).
Ký kết giữa ĐH Đông Á và Học viện Junsei (ĐH quốc tế Kibi, Nhật Bản) ngày 17-7
NGÀNH- NGÀNH CHUYÊN SÂU | Mã | Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyểntheo kết quả là thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) | |
Kết quả thi THPT | Học bạ (ĐTBC lớp 12) | |||
Giáo dục măng non | 7140201 | >=17 | >=8.0 | MN1, MN2, MN3, MN4 MN1 - Toán, Văn, Năng năng khiếu MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu (Ưu tiên TS có năng khiếu và có bài viết về lòng yêu nghề giáo) |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | >=17 | >=8.0 | A00, D01, A16, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ k-thuật xe ô tô | 7510205 | >=13 | >=6.0 | A00, A01, B00, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ k-thuật điều khiển & auto hóa | 7510303 |
| >=6.0 | |
Công nghệ công nghệ điện - Điện tử | 7510301 | >=13 | >=6.0 | |
Điều dưỡng đa khoa | 2030101 | >=13 | >=6.0 | B00, A02, B03, A16 B00 - Toán, Hóa, Sinh A02 - Toán, Lý, Sinh B03 - Toán, Sinh, Văn A16 - Toán, Văn, KHTN |
Điều dưỡng sản phụ khoa | 2030102 | >=13 | >=6.0 | |
Điều dưỡng trông coi người cao tuổi | 2030103 | >=13 | >=6.0 | |
Dinh dưỡng | 7720401 | >=13 | >=6.0 | |
Tâm lý học | 7310401 | >=13 | >=6.0 | C00, D01, A16, C15 C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Luật kinh tế | 7380107 | >=13 | >=6.0 | A00, A01, A16, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Quản trị làm ăn | 4010101 | >=13 | >=6.0 | |
Quản trị marketing | 4010102 | >=13 | >=6.0 | |
Quản trị truyền thông tích hợp | 4010106 | >=13 | >=6.0 | |
Quản trị Khách sạn – chuỗi nhà hàng | 4010103 | >=13 | >=6.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 4010104 | >=13 | >=6.0 | |
Kế toán | 4030101 | >=13 | >=6.0 | |
Kiểm toán | 4030102 | >=13 | >=6.0 | |
Tài chính chuỗi ngân hàng | 4020101 | >=13 | >=6.0 | |
Tài chính công ty | 4020102 | >=13 | >=6.0 | |
Quản trị văn phòng & lưu trữ học | 0406014 | >=13 | >=6.0 | C00, D01, D14, C15 C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C15 - Toán, Văn, KHXH |
Văn thư lưu giữ | 4040602 | >=13 | >=6.0 | |
Quản trị hành chánh - văn thư | 4040603 | >=13 | >=6.0 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | >=13 | >=6.0 | A00, A01, C00, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C00 - Văn, Sử, Địa C15 - Toán, Văn, KHXH |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | >=13 | >=6.0 | A01, D01, A16, C15 A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Biên dịch – phiên dịch | 2020101 | >=13 | >=6.0 | |
Tiếng Anh – văn hóa - du lịch | 2020102 | >=13 | >=6.0 | |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 1010301 | >=13 | >=6.0 | A00, A01, B00, A16 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN |
Xây dựng cầu đường | 1010302 | >=13 | >=6.0 | |
Công nghệ thông tin dữ liệu | 7480201 | >=13 | >=6.0 | |
Công nghệ phần mềm | 8020101 | >=13 | >=6.0 | |
Thiết kế đồ họa | 8020103 | >=13 | >=6.0 | |
Quản trị mạng và trật tự xã hội mạng | 8020105 | >=13 | >=6.0 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | >=13 | >=6.0 | A00, B00, D07, D08 A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh D08 - Toán, Sinh, Anh |
Quản lý uy tín & attp | 4010108 | >=13 | >=6.0 | |
Công nghệ sinh học | 4010109 | >=13 | >=6.0 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét