Thứ Bảy, 21 tháng 7, 2018

Trường Đại học Đông Á ban bố điểm sàn và phương thức xét tuyển

  • Hai trường đại học công bố điểm sàn 12,13 đã điều chỉnh tăng lên
  • Trường ĐH Thủ Dầu Một bàn hành điểm sàn xét tuyển từ 14 điểm
  • Trường ĐH Kinh tế ngân sách, Văn Hiến ban bố điểm sàn xét tuyển
  • ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển
  • Bộ GD-ĐT bàn hành điểm sàn sư phạm: 17 điểm ĐH, 15 điểm CĐ
  • Hai trường đại học ban bố điểm sàn 12,13 đã điều chỉnh tăng lên

    Hai trường đại học công bố điểm sàn 12,13 đã điều chỉnh tăng lên

  • Trường ĐH Thủ Diesel Một công bố điểm sàn xét tuyển từ 14 điểm

    Trường ĐH Thủ Diesel Một ban bố điểm sàn xét tuyển từ 14 điểm

  • Hai trường đại học bàn hành điểm sàn 12,13 đã điều chỉnh tăng lên

    Hai trường đh ban bố điểm sàn 12,13 đã điều chỉnh tăng lên

  • Trường ĐH Thủ Diesel Một bàn hành điểm sàn xét tuyển từ 14 điểm

  • Trường ĐH Kinh tế ngân sách tài chính, Văn Hiến công bố điểm sàn xét tuyển

  • ĐH Đà Nẵng bàn hành điểm sàn xét tuyển

  • Bộ GD-ĐT bàn hành điểm sàn sư phạm: 17 điểm ĐH, 15 điểm CĐ

Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả là thi THPT quốc gia cho những ngành đào tạo tại trường là 13 điểm (gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi + điểm chú trọng KV, ĐT); điểm xét tuyển theo học bạ THPT là 6.0 điểm nhàng nhàng chung năm lớp 12.

Riêng khối ngành sư phạm gồm ngành giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học, mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia là 17 điểm; điểm xét tuyển theo học bạ THPT là 8.0 điểm bình quân trung bình chung năm lớp 12. Đồng thời, thí sinh đăng ký ngành giáo dục măng non và giáo dục tiểu học phải có 1 bài  viết tay nhắc đến lòng yêu nghề sư phạm, nộp về cho hội đồng tuyển sinh kéo theo thủ tục ghi danh xét tuyển trước ngày 30-7.

Thời gian nhận giấy tờ xét tuyển đợt 1 đến trước ngày 30-7-2018, đợt 2 đến trước ngày 15-8-2018. khoảng thời gian nhập trường đợt 1: từ 18 đến 30-7-2018, đợt 2: 6 đến 11-8-2018, đợt 3: 13 đến 18-8-2018 (chi tiết ở www.tuyensinh.donga.edu.vn).

Năm nay, ĐH Đông Á tuyển 2.250 tiêu chí ở 20 ngành đào tạo gồm: quản trị khách sạn, quản trị dịch vụ văn hóa - du lịch và lữ hành, luật kinh tế, điều dưỡng, phương tiện kỹ thuật phương tiện kỹ thuật xe bốn bánh, k.thuật k.thuật điều khiển điện hóa, công nghệ công nghệ tiến hành xây dựng, k.thuật k.thuật điện-điện tử, kỹ thuật dữ liệu, k-thuật thực phẩm, kế toán, quản trị mua bán trao đổi, quản trị nhân lực, ngôn ngữ Anh, tài chính chuỗi ngân hàng, quản trị cơ quan, giáo dục mầm noc, giáo dục tiểu học, tâm lý học, qinh dưỡng.

Trong đó, giáo dục măng non, giáo dục tiểu học… là hai ngành học được bảo đảm việc làm đầu ra tại Nhật lên đến 100% cùng các ưu tiên khác về trợ giúp sinh hoạt phí và 30% học phí,... sau lúc cam kết đối tác toàn diện về đào tạo và việc làm đầu ra tại Nhật cho nhân lực ngành giáo dục măng non, giáo dục tiểu học được ký kết giữa ĐH Đông Á và Học viện Giáo dục JUNSEI (ĐH quốc tế Kibi, Nhật Bản).  

Trường Đại học Đông Á ban bố điểm sàn và phương cách xét tuyển - Ảnh 1.

Ký kết giữa ĐH Đông Á và Học viện Junsei (ĐH quốc tế Kibi, Nhật Bản) ngày 17-7

NGÀNH-  NGÀNH CHUYÊN SÂU

Điểm sàn nhận

hồ sơ xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyểntheo kết quả là thi THPT Quốc gia

(Chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Kết quả  thi THPT

Học bạ

(ĐTBC lớp 12)

Giáo dục măng non

7140201

>=17

>=8.0

MN1, MN2, MN3, MN4

MN1 - Toán, Văn, Năng năng khiếu

MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu

MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu

MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu

(Ưu tiên TS có năng khiếu và có bài viết về lòng yêu nghề giáo)

Giáo dục tiểu học

7140202

>=17

>=8.0

A00, D01, A16, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Công nghệ k-thuật xe ô tô

7510205

>=13

>=6.0

A00, A01, B00, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

C15 - Toán, Văn, KHXH

Công nghệ k-thuật điều khiển & auto hóa

7510303

 

>=6.0

Công nghệ công nghệ điện - Điện tử

7510301

>=13

>=6.0

Điều dưỡng đa khoa

2030101

>=13

>=6.0

B00, A02, B03, A16

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A02 - Toán, Lý, Sinh

B03 - Toán, Sinh, Văn

A16 - Toán, Văn, KHTN

Điều dưỡng sản phụ khoa

2030102

>=13

>=6.0

Điều dưỡng trông coi người cao tuổi

2030103

>=13

>=6.0

Dinh dưỡng

7720401

>=13

>=6.0

Tâm lý học

7310401

>=13

>=6.0

C00, D01, A16, C15

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Luật kinh tế

7380107

>=13

>=6.0

A00, A01, A16, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Quản trị làm ăn

4010101

>=13

>=6.0

Quản trị marketing

4010102

>=13

>=6.0

Quản trị truyền thông tích hợp

4010106

>=13

>=6.0

Quản trị Khách sạn – chuỗi nhà hàng

4010103

>=13

>=6.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

4010104

>=13

>=6.0

Kế toán

4030101

>=13

>=6.0

Kiểm toán

4030102

>=13

>=6.0

Tài chính chuỗi ngân hàng

4020101

>=13

>=6.0

Tài chính công ty

4020102

>=13

>=6.0

Quản trị văn phòng & lưu trữ học

0406014

>=13

>=6.0

C00, D01, D14, C15

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

C15 - Toán, Văn, KHXH

Văn thư lưu giữ

4040602

>=13

>=6.0

Quản trị hành chánh - văn thư

4040603

>=13

>=6.0

Quản trị nhân lực

7340404

>=13

>=6.0

A00, A01, C00, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

C15 - Toán, Văn, KHXH

Ngôn ngữ Anh

7220201

>=13

>=6.0

A01, D01, A16, C15

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Biên dịch – phiên dịch

2020101

>=13

>=6.0

Tiếng Anh – văn hóa - du lịch

2020102

>=13

>=6.0

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

1010301

>=13

>=6.0

A00, A01, B00, A16

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A16 - Toán, Văn, KHTN

Xây dựng cầu đường

1010302

>=13

>=6.0

Công nghệ thông tin dữ liệu

7480201

>=13

>=6.0

Công nghệ phần mềm

8020101

>=13

>=6.0

Thiết kế đồ họa

8020103

>=13

>=6.0

Quản trị mạng và trật tự xã hội mạng

8020105

>=13

>=6.0

Công nghệ thực phẩm

7540101

>=13

>=6.0

A00, B00, D07, D08

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

D08 - Toán, Sinh, Anh

Quản lý uy tín & attp

4010108

>=13

>=6.0

Công nghệ sinh học

4010109

>=13

>=6.0

H. Dũng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét