- Tuyển sinh 2018: tiêu chí sư phạm giảm tới 38%
- Siết đầu vào, cửa sư phạm hẹp hơn?
Tuyển sinh 2018: định mức sư phạm giảm tới 38%
Siết đầu vào, cửa sư phạm hẹp hơn?
-
Tuyển sinh 2018: chỉ tiêu sư phạm giảm tới 38%
-
Siết đầu vào, cửa sư phạm hẹp hơn?
Mới đây, trường đh Sư phạm sài gòn thông báo về việc nộp giấy tờ xét tuyển thẳng trong tuyển sinh ĐH chính quy năm 2018.
Theo đó, ngoài đối tượng tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT, trường tuyển thẳng sĩ tử đã tốt nghiệp các trường THPT chuyên của toàn quốc và những trường Trung học thực thi - Đại học Sư phạm thành phố hồ chí minh, Trường Phổ thông Năng năng khiếu – ĐHQG tp hồ chí minh có xếp loại học lực lớp 12 chuyên từ giỏi trở nên và đạt một trong những điều kiện sau vào ngành đúng hoặc ngành gần:
+ Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học trò giỏi do cấp tỉnh trở nên tổ chức
+ Có học lực niên học lớp 10 và 11 chuyên đạt học sinh giỏi;
Riêng so với ngành giáo dục măng non, giáo dục thể chất thí sinh phải tham gia kỳ thi năng năng khiếu do trường tiến hành tổ chức và phải đạt từ 6.5 điểm trở nên.
Lưu ý: đối với các sĩ tử ghi danh xét tuyển thẳng sử dụng điều kiện "Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học trò giỏi do cấp tỉnh trở nên tổ chức" phải nộp thêm bản photo những minh chứng cho việc đoạt giải (giấy khen, giấy xác định,...)
Trường ĐH Sư phạm tphcm sẽ xét và bàn hành kết quả là trúng tuyển thẳng trước 17 giờ ngày 18-7-2018. Sau khi bàn hành kết quả là, thí sinh sẽ chứng thực nhập học trước ngày 23-7-2018.
Chỉ tiêu chi tiết như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Quản lí giáo dục | 7140114 | 4 |
2 | Giáo dục măng non | 7140201 | 20 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 22 |
4 | Giáo dục đ/biệt | 7140203 | 4 |
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 5 |
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 6 |
7 | Giáo dục Quốc phòng- trật tự xã hội | 7140208 | Sẽ thông báo khi Bộ giao nghĩa vụ tuyển sinh năm Bính Thân này |
8 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 12 |
9 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 5 |
10 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | 8 |
11 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 5 |
12 | Sư phạm sinh vật học | 7140213 | 5 |
13 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 12 |
14 | Sư phạm lai lịch | 7140218 | 5 |
15 | Sư phạm địa lí | 7140219 | 5 |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 12 |
17 | Sư phạm tiếng Nga | 7140232 | 3 |
18 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 3 |
19 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 3 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 28 |
21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 12 |
22 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 16 |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 |
24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 16 |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 12 |
26 | Văn học | 7229030 | 12 |
27 | Tâm lí học | 7310401 | 12 |
28 | Tâm lí học giáo dục | 7310403 | 12 |
29 | Địa lí học | 7310501 | 10 |
30 | Quốc tế học | 7310601 | 16 |
31 | Việt Nam học | 7310630 | 12 |
32 | Vật lí học | 7440102 | 10 |
33 | Hoá học | 7440112 | 10 |
34 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 |
35 | Công tác xã hội | 7760101 | 10 |
36 | Tiếng Việt và Văn hóa việt nam | 7220101 | 0 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét