Chủ Nhật, 5 tháng 8, 2018

Trường ĐH Bách khoa thành ph�� hồ chí minh ban bố điểm chuẩn cao nhất là 23,25

  • Điểm chuẩn trường đại học liên lạc chuyên chở tp sài gòn cao nhất 21,2
  • Các trường đại học trước nhất bàn hành điểm chuẩn chính thức
  • Điểm chuẩn trường đh liên lạc chuyển vận tphcm cao nhất 21,2

    Điểm chuẩn trường đại học việc đi lại chuyên chở thành phố hcm cao nhất 21,2

  • Các trường đại học đầu tiên công bố điểm chuẩn chính thức

    Các trường đh đầu tiên công bố điểm chuẩn chính thức

  • Điểm chuẩn trường đh việc đi lại chuyển vận tp.hcm cao nhất 21,2

    Điểm chuẩn trường đại học việc đi lại vận chuyển tp.hồ chí minh cao nhất 21,2

  • Các trường đại học thứ nhất công bố điểm chuẩn chính thức

Trường ĐH Bách khoa tp hcm công bố điểm chuẩn cao nhất là 23,25 - Ảnh 1.

Trường ĐH Bách khoa tp sài gòn tư vấn xét tuyển. Ảnh: Tấn Thạnh

Dưới đây là bảng điểm trúng trúng tuyển ĐH, CĐ chính quy 2018 diện xét tuyển theo kết quả là thi THPT Quốc gia:

Stt

Ngành / Nhóm ngành

Điểm trúng tuyển 2018

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy tính; phương tiện kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)

23.25

2

108

Kỹ thuật Điện; k-thuật Điện tử - Viễn thông; k-thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

21.50

3

109

Kỹ thuật Cơ khí; k-thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)

21.25

4

112

Kỹ thuật Dệt; k.thuật Dệt may; (Nhóm ngành)

18.75

5

114

Kỹ thuật Hóa học; k/thuật Thực phẩm; k.thuật Sinh học; (Nhóm ngành)

22.00

6

115

Kỹ thuật Xây dựng; kỹ thuật triển khai xây dựng dự án giao thông; Kỹ thuật  triển khai xây dựng dự án thủy; Kỹ thuật  xây dựng dự án biển; k/thuật cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

18.25

7

117

Kiến trúc

18.00

8

120

Kỹ thuật Địa chất; k.thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

19.25

9

123

Quản lý Công nghiệp

22.00

10

125

Kỹ thuật Môi trường; vận hành Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

18.75

11

128

Kỹ thuật h.thống Công nghiệp; Logistics và điều hành chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)

22.25

12

129

Kỹ thuật nguyên vật liệu

18.00

13

130

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

18.00

14

131

Công nghệ kỹ thuật nguyên liệu xây dựng

18.00

15

137

Vật lý công nghệ

18.75

16

138

Cơ kỹ thuật

19.25

17

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

18.00

18

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

17.25

19

142

Kỹ thuật xe ô tô

22.00

20

143

Kỹ thuật Tàu thủy

21.75

21

144

Kỹ thuật Hàng ko

19.50

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY chất lượng CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) 

22

206

Khoa học Máy tính 

(CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

22.00

23

207

Kỹ thuật Máy tính 

(CT uy tín chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21.00

24

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử 

(CT tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

20.00

25

209

Kỹ thuật Cơ khí 

(CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

19.00

26

210

Kỹ thuật Cơ điện tử 

(CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21.00

27

214

Kỹ thuật Hóa học 

(CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21.00

28

215

Kỹ thuật Xây dựng 

(CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17.00

29

219

Công nghệ Thực phẩm 

(CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

19.00

30

220

Kỹ thuật Dầu khí 

(CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17.00

31

223

Quản lý Công nghiệp 

(CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

19.50

32

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường 

(CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17.00

33

241

Kỹ thuật Môi trường 

(CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17.00

34

242

Kỹ thuật Ô tô 

(CT uy tín chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

20.00

35

245

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông 

(CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17.00

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO tại PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM tại BẾN TRE) 

36

408

Kỹ thuật Điện 

(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, sĩ tử phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

19.50

37

410

Kỹ thuật Cơ điện tử 

(Đào tạo ở Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, sĩ tử phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

19.25

38

415

Kỹ thuật Xây dựng 

(Đào tạo ở Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

17.00

39

419

Công nghệ Thực phẩm 

(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

20.00

40

425

Quản lý Tài nguyên và Môi trường 

(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM ở Bến Tre, sĩ tử phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

17.00

Lê Thoa.Ảnh: T. Thạnh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét