- Điểm chuẩn trường đại học liên lạc chuyên chở tp sài gòn cao nhất 21,2
- Các trường đại học trước nhất bàn hành điểm chuẩn chính thức
Điểm chuẩn trường đại học việc đi lại chuyên chở thành phố hcm cao nhất 21,2
Các trường đh đầu tiên công bố điểm chuẩn chính thức
-
Điểm chuẩn trường đại học việc đi lại vận chuyển tp.hồ chí minh cao nhất 21,2
-
Các trường đại học thứ nhất công bố điểm chuẩn chính thức
Trường ĐH Bách khoa tp sài gòn tư vấn xét tuyển. Ảnh: Tấn Thạnh
Dưới đây là bảng điểm trúng trúng tuyển ĐH, CĐ chính quy 2018 diện xét tuyển theo kết quả là thi THPT Quốc gia:
Stt | Mã | Ngành / Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển 2018 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
1 | 106 | Khoa học Máy tính; phương tiện kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) | 23.25 |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện; k-thuật Điện tử - Viễn thông; k-thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) | 21.50 |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; k-thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) | 21.25 |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt; k.thuật Dệt may; (Nhóm ngành) | 18.75 |
5 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; k/thuật Thực phẩm; k.thuật Sinh học; (Nhóm ngành) | 22.00 |
6 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; kỹ thuật triển khai xây dựng dự án giao thông; Kỹ thuật triển khai xây dựng dự án thủy; Kỹ thuật xây dựng dự án biển; k/thuật cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) | 18.25 |
7 | 117 | Kiến trúc | 18.00 |
8 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; k.thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) | 19.25 |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 22.00 |
10 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; vận hành Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) | 18.75 |
11 | 128 | Kỹ thuật h.thống Công nghiệp; Logistics và điều hành chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) | 22.25 |
12 | 129 | Kỹ thuật nguyên vật liệu | 18.00 |
13 | 130 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 18.00 |
14 | 131 | Công nghệ kỹ thuật nguyên liệu xây dựng | 18.00 |
15 | 137 | Vật lý công nghệ | 18.75 |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 19.25 |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 18.00 |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 17.25 |
19 | 142 | Kỹ thuật xe ô tô | 22.00 |
20 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | 21.75 |
21 | 144 | Kỹ thuật Hàng ko | 19.50 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY chất lượng CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | |||
22 | 206 | Khoa học Máy tính (CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 22.00 |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT uy tín chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 21.00 |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 20.00 |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 19.00 |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 21.00 |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 21.00 |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 17.00 |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 19.00 |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 17.00 |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 19.50 |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 17.00 |
33 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CT uy tín cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 17.00 |
34 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT uy tín chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 20.00 |
35 | 245 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (CT chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 17.00 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO tại PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM tại BẾN TRE) | |||
36 | 408 | Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, sĩ tử phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | 19.50 |
37 | 410 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo ở Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, sĩ tử phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | 19.25 |
38 | 415 | Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo ở Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | 17.00 |
39 | 419 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | 20.00 |
40 | 425 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM ở Bến Tre, sĩ tử phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | 17.00 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét