Chủ Nhật, 5 tháng 8, 2018

Điểm chuẩn ĐH khoa học - công nghệ Xã hội và nhân bản sài gòn cao nhất 24,90

  • Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm k/thuật, Nông Lâm TP HCM
  • Điểm chuẩn trường đại học hệ thống ngân hàng, Mở TP HCM
  • Điểm chuẩn trường đh Sư phạm kỹ thuật, Nông Lâm TP HCM

    Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm công nghệ, Nông Lâm TP HCM

  • Điểm chuẩn trường đại học chuỗi ngân hàng, Mở TP HCM

    Điểm chuẩn trường đh chuỗi ngân hàng, Mở TP HCM

  • Điểm chuẩn trường đh Sư phạm công nghệ, Nông Lâm TP HCM

    Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm k/thuật, Nông Lâm TP HCM

  • Điểm chuẩn trường đh ngân hàng, Mở TP HCM

Năm nay, ngành cao nhất của Trường ĐH khoa học Xã hội và nhân văn sài gòn vẫn là ngành văn hóa - du lịch với 24,90 tại khối C. Ngành báo chí khối C vẫn tại mức cao 24,60 và khối D01, D14 là 22,60.

Điểm chuẩn trường đại học khoa học - công nghệ Xã hội và nhân văn thành phố sài gòn như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

7140101

Giáo dục học

C00

19.80

B00, C01, D01

17.80

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

23.20

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01, D02

18.10

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03

20.60

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

22.03

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01, D05

20.20

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01, D03, D05

19.30

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01, D03, D05

18.80

7229001

Triết học

C00

19.25

A01, D01, D14

17.25

7229010

Lịch sử

C00

19.10

D01, D14

18.10

7229020

Ngôn ngữ học

C00

22.00

D01, D14

21.00

7229030

Văn học

C00

22.40

D01, D14

21.40

7229040

Văn hóa học

C00

21.50

D01, D14

20.50

7310206

Quan hệ Quốc tế

D01, D14

22.60

7310301

Xã hội học

C00

20.50

A00, D01, D14

19.50

7310302

Nhân học

C00

19.75

D01, D14

18.75

7310401

Tâm lý học

C00

23.20

B00, D01, D14

22.20

7310501

Địa lý học

C00

21.25

A01, D01, D15

20.25

7310608

Đông phương học

D01, D04, D14

21.60

7310613

Nhật Bản học

D01, D06, D14

22.60

7310614

Hàn Quốc học

D01, D14

22.25

7320101

Báo chí

C00

24.60

D01, D14

22.60

7320201

Thông tin – thư viện

C00

17.00

A01, D01, D14

16.50

7320303

Lưu trữ học

C00

20.25

D01, D14

19.25

7580112

Đô thị học

D01

17.00

A00, A01, D14

16.50

7760101

Công tác xã hội

C00

20.00

D01, D14

19.00

7810101

Du lịch

C00

24.90

D01, D14

22.90

Đào tạo tại phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

7220201-BT

Ngôn ngữ Anh

D01

21.20

2

7310613-BT

Nhật Bản học

D01, D06, D14

20.60

3

7320101-BT

Báo chí

C00

22.60

D01, D14

20.60

4

7580112-BT

Đô thị học

D01, A00, A01, D14

16.00

5

7810101-BT

Du lịch

C00

22.90

D01, D14

20.90

Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 8 - 8 - 2018 đến ngày 9 - 8 - 2018.

Trong trường hợp thí sinh chẳng thể nhập học theo đúng khoảng thời gian đã nêu ở trên, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT cho trường trước 17 giờ ngày 12-8-2018 (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện; nếu gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện, thời gian được tính theo dấu bưu điện). sĩ tử nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về tiền đề chính của trường. Nếu sĩ tử ko nộp bản gốc Giấy xác định kết quả là thi THPT xem như thí sinh không có ý định nhập học và sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

Lê Thoa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét