Thứ Hai, 6 tháng 8, 2018

Đại học Đông Á ban bố đi���m chuẩn trúng tuyển vào 20 ngành đào tạo

  • Điểm chuẩn trường đại học kiến trúc, Kinh tế - Luật
  • Điểm chuẩn trường đại học khoa học - công nghệ Tự nhiên từ 15,05 - 22,75
  • Điểm chuẩn ĐH Y Dược tp.hồ chí minh cao nhất 24,95
  • Điểm chuẩn trường đh Cần Thơ: các ngành chỉ lấy 14 điểm
  • Điểm chuẩn trường đại học ngân sách - Marketing cao nhất 21,4
  • Điểm chuẩn trường đh kiến trúc, Kinh tế - Luật

    Điểm chuẩn trường đh kiến trúc, Kinh tế - Luật

  • Điểm chuẩn trường đh khoa học Tự nhiên từ 15,05 - 22,75

    Điểm chuẩn trường đh khoa học - công nghệ Tự nhiên từ 15,05 - 22,75

  • Điểm chuẩn trường đại học kiến trúc, Kinh tế - Luật

    Điểm chuẩn trường đh cơ cấu, Kinh tế - Luật

  • Điểm chuẩn trường đh khoa học Tự nhiên từ 15,05 - 22,75

  • Điểm chuẩn ĐH Y Dược tp hồ chí minh cao nhất 24,95

  • Điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ: các ngành chỉ lấy 14 điểm

  • Điểm chuẩn trường đại học tài chính - Marketing cao nhất 21,4



Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia cho nhiều ngành huấn luyện ở trường là 13 điểm (gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi + điểm tập trung KV, ĐT); điểm trúng tuyển theo học bạ THPT là 6.0 điểm bình quân trung bình chung năm lớp 12.

Riêng khối ngành sư phạm gồm ngành giáo dục măng non và giáo dục tiểu học, mức điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia là 17 điểm; điểm trúng tuyển theo học bạ THPT là 8.0 điểm làng nhàng chung năm lớp 12.

Tổng số sĩ tử đủ điều kiện trúng tuyển đợt 1 là 1.460 sĩ tử, đạt 65% so với tổng chỉ tiêu tuyển sinh chính quy 2018. cùng với đó, thủ khoa đợt 1 năm 2018 thuộc về thí sinh Trương Thị Mỹ Ngọc, 25,3 điểm, ngành ngôn ngữ Anh. Số sĩ tử đạt từ 20 điểm trở lên chiếm sắp 20% tổng số thí sinh ghi danh xét tuyển theo kết quả là thi THPT năm 2018. quãng thời gian nhập học từ 8 đến 11-8-2018.

Đại học Đông Á bàn hành điểm chuẩn trúng tuyển vào 20 ngành đào tạo - Ảnh 1.

Trường ĐH Đông Á

Đồng thời, trường vẫn sẽ nhận hồ sơ giấy tờ ghi danh xét tuyển đợt 2, trong số đó điểm nhận giấy má xét tuyển đợt 2 theo kết quả thi THPT là 13 điểm, gồm tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, các môn ko nhân hệ số, cộng thêm điểm chú trọng khu vực/đối tượng; xét tuyển theo học bạ là 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12. Ngành giáo dục mầm non và giáo dục Tiểu học, mức điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia là 17 điểm; điểm xét tuyển theo học bạ THPT là 8.0 điểm nhàng nhàng chung năm lớp 12. quãng thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 6-8-2018 cho cả 2 phương thức (chi tiết xem tại tuyensinh.donga.edu.vn).

Năm nay, Đại học Đông Á tuyển 2.250 định mức ở 20 ngành tập huấn gồm: Quản trị khách sạn, quản trị dịch vụ văn hóa - du lịch và lữ khách, luật kinh tế, điều dưỡng, công nghệ k-thuật xe ôtô, phương tiện kỹ thuật k-thuật điều khiển tự động hóa, k.thuật kỹ thuật triển khai xây dựng, k-thuật công nghệ điện-điện tử, kỹ thuật dữ liệu, kỹ thuật thực phẩm, kế toán, quản trị k/doanh, quản trị nhân lực, ngôn ngữ Anh, ngân sách ngân hàng, quản trị nơi công sở làm việc, giáo dục mầm noc, giáo dục tiểu học, tâm lý học, các chất cần thiết.

NGÀNH - NGÀNH CHUYÊN SÂU

Điểm chuẩn trúng tuyển/Điểmxét tuyển đợt 2

Tổ hợp môn xét tuyểntheo kết quả là thi THPT Quốc gia

(Chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Kết quả  thi THPT

Học bạ

(ĐTBC lớp 12)

Giáo dục măng non

7140201

>=17

>=8.0

MN1, MN2, MN3, MN4

MN1 - Toán, Văn, Năng năng khiếu

MN2 - Toán, KHXH, Năng năng khiếu

MN3 - Văn, KHXH, Năng năng khiếu

MN4 - Văn, KHTN, Năng năng khiếu

(Ưu tiên TS có năng khiếu và có bài viết về lòng yêu nghề giáo)

Giáo dục tiểu học

7140202

>=17

>=8.0

A00, D01, A16, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Công nghệ công nghệ Ô tô

7510205

>=13

>=6.0

A00, A01, B00, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

C15 - Toán, Văn, KHXH

Công nghệ phương tiện kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7510303

>=6.0

Công nghệ k.thuật điện - Điện tử

7510301

>=13

>=6.0

Điều dưỡng đa khoa

2030101

>=13

>=6.0

B00, A02, B03, A16

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A02 - Toán, Lý, Sinh

B03 - Toán, Sinh, Văn

A16 - Toán, Văn, KHTN

Điều dưỡng sản phụ khoa

2030102

>=13

>=6.0

Điều dưỡng coi sóc người cao tuổi

2030103

>=13

>=6.0

Dinh dưỡng

7720401

>=13

>=6.0

Tâm lý học

7310401

>=13

>=6.0

C00, D01, A16, C15

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Luật kinh tế

7380107

>=13

>=6.0

A00, A01, A16, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Quản trị buôn bán

4010101

>=13

>=6.0

Quản trị marketing

4010102

>=13

>=6.0

Quản trị truyền thông tích hợp

4010106

>=13

>=6.0

Quản trị Khách sạn – nhà hàng

4010103

>=13

>=6.0

Quản trị dịch vụ văn hóa - du lịch và lữ khách

4010104

>=13

>=6.0

Kế toán

4030101

>=13

>=6.0

Kiểm toán

4030102

>=13

>=6.0

Tài chính chuỗi ngân hàng

4020101

>=13

>=6.0

Tài chính đơn vị tổ chức

4020102

>=13

>=6.0

Quản trị công sở & lưu giữ học

0406014

>=13

>=6.0

C00, D01, D14, C15

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

C15 - Toán, Văn, KHXH

Văn thư lưu trữ

4040602

>=13

>=6.0

Quản trị hành chính - văn thư

4040603

>=13

>=6.0

Quản trị nhân công

7340404

>=13

>=6.0

A00, A01, C00, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

C15 - Toán, Văn, KHXH

Ngôn ngữ Anh

7220201

>=13

>=6.0

A01, D01, A16, C15

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Biên dịch – thông ngôn

2020101

>=13

>=6.0

Tiếng Anh – du lịch

2020102

>=13

>=6.0

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

1010301

>=13

>=6.0

A00, A01, B00, A16

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A16 - Toán, Văn, KHTN

Xây dựng cầu đường

1010302

>=13

>=6.0

Công nghệ thông tin

7480201

>=13

>=6.0

Công nghệ phần mềm

8020101

>=13

>=6.0

Thiết kế đồ họa

8020103

>=13

>=6.0

Quản trị mạng và an ninh mạng

8020105

>=13

>=6.0

Công nghệ thực phẩm

7540101

>=13

>=6.0

A00, B00, D07, D08

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

D08 - Toán, Sinh, Anh

Quản lý chất lượng & attp

4010108

>=13

>=6.0

Công nghệ sinh vật học

4010109

>=13

>=6.0

H. Dũng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét