Chủ Nhật, 5 tháng 8, 2018

Điểm chuẩn trường đh Kinh tế, phong tục TP HCM

  • Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm k.thuật, Nông Lâm TP HCM
  • Điểm chuẩn trường đại học nhà băng, Mở TP HCM
  • Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm k.thuật, Nông Lâm TP HCM

    Điểm chuẩn trường đh Sư phạm k-thuật, Nông Lâm TP HCM

  • Điểm chuẩn trường đh nhà băng, Mở TP HCM

    Điểm chuẩn trường đại học chuỗi ngân hàng, Mở TP HCM

  • Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm k-thuật, Nông Lâm TP HCM

    Điểm chuẩn trường đh Sư phạm công nghệ, Nông Lâm TP HCM

  • Điểm chuẩn trường đại học nhà băng, Mở TP HCM

Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế sài gòn năm 2018 như sau:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7220201_01

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại(*)

22.50

2

7310101

Ngành Kinh tế

20.70

3

7310101_01

Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng

20.70

4

7310101_02

Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

19.00

5

7310101_03

Chuyên ngành Kinh tế chính trị

19.00

6

7310107_01

Chuyên ngành thống kê kinh doanh(*)

19.39

7

7310108_01

Chuyên ngành Toán tài chính(*)

19.20

8

7340101

Ngành Quản trị mua bán trao đổi

21.40

9

7340101_01

Chuyên ngành Quản trị phòng khám đa khoa

18.00

10

7340115

Ngành Marketing

22.40

11

7340120

Ngành k.doanh quốc tế

22.80

12

7340120_01

Chuyên ngành Ngoại thương

22.60

13

7340121

Ngành k.doanh thương mại hóa

21.70

14

7340201

Ngành ngân quỹ - ngân hàng

20.00

15

7340201_01

Chuyên ngành Thuế trong buôn bán

18.80

16

7340201_02

Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương

21.20

17

7340201_03

Chuyên ngành hệ thống ngân hàng đầu tư

18.00

18

7340201_04

Chuyên ngành Thị trường chứng khoán

17.50

19

7340201_05

Chuyên ngành Quản trị bất trắc ngân sách và bảo hiểm

18.00

20

7340201_06

Chuyên ngành đầu tư vốn ngân quỹ

19.00

21

7340201_07

Chuyên ngành ngân sách quốc tế

21.30

22

7340301

Ngành Kế toán

20.40

23

7340403_01

Chuyên ngành vận hành công

17.50

24

7340405_01

Chuyên ngành hệ thống tin tức kinh doanh(*)

20.01

25

7340405_02

Chuyên ngành thương nghiệp điện tử(*)

21.21

26

7340405_03

Chuyên ngành mạng lưới hệ thống hoạch định chiến lược nguồn lực doanh nghiệp(*)

17.61

27

7380101_01

Chuyên ngành Luật kinh doanh

20.30

28

7380101_02

Chuyên ngành Luật mua bán trao đổi quốc tế

20.50

29

7480103_01

Chuyên ngành k-thuật phần mềm(*)

19.00

30

7810103_01

Chuyên ngành Quản trị lữ khách

21.60

31

7810201_01

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

22.20

32

7810201_02

Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

21.40

            (*) là tổ hợp xét tuyển có môn nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Điểm chuẩn trúng tuyển của từng ngành, chuyên ngành bằng nhau so với những tổ hợp xét tuyển; dành cho sĩ tử THPT, địa phận 3.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai bán kính kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm so với thang điểm 10 và tổng điểm cực đại nhiều môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30. (Danh sách sĩ tử trúng tuyển đính kèm).

Trong khi đó, trường đh văn hóa tp.hcm cũng ban bố điểm chuẩn năm 2018 cách thức xét tuyển từ kết quả THPT quốc gia cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã tổ hợp

môn xét tuyển

Điểm

trúngtuyển

7220112

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00, D01, D09, D15

14.5 đ

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D09, D15

21.0 đ

7320201

Thông tin - Thư viện

C00, D01, D09, D15

14.5 đ

7320305

Bảo tàng học

C00, D01, D09, D15

14.0 đ

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00, D01, D09, D15

16.0 đ

7229040A

Văn hóa học,

chuyên ngành văn hóa Việt Nam

C00, D01, D09, D15

17.5 đ

7229040B

Văn hóa học,

chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

C00, D01, D09, D15

14.5 đ

7229040C

Văn hóa học,

chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00, D01, D09, D14

19.5 đ

7229042A

Quản lý phong tục,

chuyên ngành vận hành hoạt động phong tục Xã hội

C00, D01, D09, D15

18.0 đ

7229042B

Quản lý văn hóa,

chuyên ngành quản lý Di sản văn hóa

C00, D01, D09, D15

14.0 đ

7229042C

Quản lý tập quán,

chuyên ngành tổ chức sự kiện hoạt động tập quán Nghệ thuật

R01, R02, R03, R04

19.0 đ

7229042D

Quản lý văn hóa,

chuyên ngành biểu diễn âm nhạc

R01, R02, R03, R04

18.0 đ

7810103A

Quản trị dịch vụ văn hóa - du lịch và lữ khách,

chuyên ngành Quản trị lữ hành

D01, D09, D10, D15

19.5 đ

7810103B

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành hướng dẫn du lịch

C00, D01, D09, D15

21.25 đ

Lê Thoa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét