Thứ Sáu, 25 tháng 11, 2016

Phân biệt 'awhile' và 'a while'

Năm 2001, ban nhạc nu-mental Staind của Mỹ ban hành ca khúc "It's been awhile", thuộc album Break the Cycle. tận đến nay, đây vẫn là một trong những bài hát dễ nhận thấy nhất của ban nhạc này. dù vậy, xét về ngữ pháp tiếng Anh, awhile ko nên được áp dụng trong tựa đề bài hát, mà phải là a while

Khác biệt giữa "awhile" và "a while"

Bạn có thể đọc to awhile và a while mà ko thấy được sự khác biệt bởi cả hai đều phát âm là /uh-wahyl/. Nếu nhìn vào cách viết, chúng chỉ khác nhau mỗi một dấu cách. Cả hai từ đều chỉ quãng thời gian, vậy làm thế nào để phân biệt được ý nghĩa của dấu cách? 

phan-biet-awhile-va-a-while
 

A while là cụm danh từ được tạo nên từ mạo từ "a" và danh từ "while". giả tỉ không cần thiết phải phân tích - đánh giá ý nghĩa của mạo từ tại đây, ta chỉ cần chú ý hơn vào danh từ. "While" nghĩa là khoảng quãng thời gian ko xác thực. thành thử, cụm danh từ a while được hiểu là "một khoảng thời gian". Ví dụ: It's been a while.

Awhile là trạng từ có nghĩa "trong một khoảng thời gian", áp dụng như bất kỳ trạng từ nào khác.

Ví dụ: Garfield waited patiently for the bus. 

Trong câu trên, trạng từ "patiently" lột tả cách Garfield trông mong. Trạng từ awhile cũng được sử dụng tương tự: Garfield waited awhile for the bus.

Khi nào nên áp dụng 'awhile' và 'a while'

A while là một trong nhiều cụm từ phổ biến rộng rãi. lúc một việc gì đó đã không diễn ra trong thời gian dài, ta nói "It's been a while". Nếu việc gì đó mất rất nhiều khoảng thời gian để diễn ra, ta nói "It takes quite a while". Việc gì đó đã diễn ra cách đây một quãng thời gian dài, ta áp dụng "a while ago". Việc gì đó diễn ra sau một khoảng quãng thời gian, ta có thể biểu đạt "after a while".

Như vậy, bạn có thể nhận thấy không có cụm từ nào trên đây sử dụng awhile. thực chất, awhile có thể dùng thay vì cho "for a while". Cần chú ý, awhile không được đi cùng giới từ, bởi bạn không được nói "come here in for a while". A while được sử dụng nhanh nhẹn hơn nên bạn có thể thấy cụm danh từ này xuất hiện luôn luôn hơn.

Xem video để rèn luyện cách sử dụng awhile a while

'Awhile' và 'a while' trong văn cảnh

Dưới đây là một số ví dụ chi tiết về cách dùng hai từ dễ lầm lẫn này. 

Cash bars allow the adventurous and the wealthy to continue abusing themselves awhile longer, sending the fist-pumping bros in search of another heavy teat to milk for free. (The Guardian)

There are two chairs on the pavement outside the front of the shop for customers to rest awhile, which works because the ready-to-eat goods at Becca's can all be eaten with one hand. (The Irish Times)

For example, you might have kissed good-bye to the tortured artiste types of your youth in favour of someone who cracks a smile once in a while. (The Daily Mirror)

After a while, I started to feel a bit more relaxed and calm, yet I still couldn't force myself to do it on a regular basis. (Time)

Phiêu Linh (theo grammarly.com)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét