Thứ Ba, 15 tháng 8, 2017

Từ vựng tiếng Anh về môn thể dục túc cầu có thể bạn chưa biết

1. Match: trận đấu

2. Pitch: sân (sân chơi thể thao có vạch)

3. Referee: trọng tài

5. Goalkeeper: thủ môn

6. Defender: hậu vệ

7. Attacker: tiền đạo

tu-vung-tieng-anh-ve-bong-da-co-the-ban-chua-biet

8. Skipper: đội trưởng

9. Offside: việt vị

10. Substitute: dự bị

11. Coach: tập huấn viên

12. Foul: lỗi

13. Full-time: hết giờ

14. Extra time: hiệp phụ

Xem tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét