Thứ Tư, 9 tháng 8, 2017

Những mẫu câu tiếng Anh quan trọng lúc đi xe buýt

Việc giao thiệp tại nơi công cộng như lúc đi xe buýt rất quan trọng

Việc giao tiếp ở nơi công cộng như khi đi ô tô buýt rất cấp thiết. Ảnh: Pixabay

Đi ô tô buýt tại nước ngoài sẽ có tương đối nhiều điều làm bạn lo sợ như không biết đi tuyến xe nào? Có bến xe buýt nào sắp nhất? Xe có chạy qua nơi nào đó hay không?

Những mẫu câu sau sẽ giúp bạn biết cách đặt câu hỏi cho tài xế hoặc những hành khách cùng chuyến để có thể di chuyển thuận tiện.

Câu hỏi được dùng lúc tại bến xe buýt

Which bus goes to the airport? Xe buýt nào đi tới sân bay khu vực vậy?
How often does bus number 301 come? Xe buýt số 301 bao lâu có một chuyến?
Does the downtown bus stop here? Xe buýt trung tâm thành phố có ngừng tại đây không?
Where do I catch the bus to the hospital? Tôi có thể bắt ô tô buýt tới phòng y tế ở đâu?
Is this the bus that goes down Main Street? Đây có phải xe buýt chạy tới Main Street không?

Những câu trả lời bạn sẽ nghe được

I'm sorry, I'm not from here. Tôi xin lỗi, tôi ko phải người ở đây.
The bus comes every fifteen minutes. Xe buýt 15 phút có một chuyến. 
The bus comes once an hour. Xe buýt một tiếng tới một lần.
You need bus number 14. Bạn cần bắt ô tô buýt số 14.
Any bus will take you to the airport. Xe buýt nào cũng sẽ đưa bạn tới trường bay.
It will be here any minute. Xe sẽ tới đây sớm thôi.

Câu hỏi với tài xế

How much is the fare to ...? Giá vé đi tới ... là bấy nhiêu?
What is the child's fare? Vé của trẻ em thế nào?
Is there a student fare? Có giá vé cho học sinh ko?
Do I need a transfer? Tôi có cần vé chuyển xe không?
I need to get off at ... Tôi cần xuống xe ở ...
Can you tell me when we get to ...? Bạn có thể nói cho tôi biết lúc nào tất cả chúng ta đến ...?
How far is it to the ... Khoảng cách từ đây tới ... là bao xa?
Which is the closest bus stop to ... ? Đâu là bến đỗ ô tô buýt gần nhất để tới ... ?

Lịch sự khi nói chuyện với hành khách khác 

May I sit here? Tôi có thể ngồi đây ko?
Would you like my seat? Bạn có muốn ngồi chỗ của tôi ko?
I'll stand Tôi sẽ đứng
Excuse me, this is my stop. Xin lỗi, đây là điểm dừng của tôi
I can move over for you  Tôi có thể nhường chỗ cho bạn

Hải Yến

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét