Thứ Bảy, 8 tháng 7, 2017

Diễn đạt 'học trò cưng' trong tiếng Anh

1. Teacher's pet

dien-dat-hoc-tro-cung-trong-tieng-anh
 

Ví dụ: She always gets really good marks, I bet it's because she's teacher's pet.

(Cô ấy luôn đạt điểm rất là cao, tôi cá vì cô ấy là học trò cưng của giáo viên). 

2. Drop out of school (cụm động từ)/ Dropout (danh từ)

dien-dat-hoc-tro-cung-trong-tieng-anh-1
 

Ví dụ: 

She dropped out of school at the age of 14 to help her sick grandmother at home, but now she runs her own successful nursing home for the elderly!

(Cô ấy bỏ học ở tuổi 14 để ở nhà tương hỗ người bà ốm đau, mặc dù vậy thời điểm này cô ấy đã quản lý một viện dưỡng lão thành công tốt đẹp!).

- He's a dropout, I can't see him being anything successful with his current reputation.

(Anh ta là kẻ bỏ học, tôi không thấy anh ta thành công tốt đẹp chút nào với danh tiếng hiện tại). 

3. Bookworm

dien-dat-hoc-tro-cung-trong-tieng-anh-2
 

Ví dụ: You won't be able to convince her to come out with us, she's a real bookworm and will probably stay in to read!

(Cậu chẳng thể thuyết phục cô ấy ra bên ngoài với bọn tớ được đâu, cô ấy là mọt sách hàng hiệu và có lẽ nào sẽ chỉ tại nhà đọc sách thôi!).

4. Cut class/ Play hooky/ Skip class

dien-dat-hoc-tro-cung-trong-tieng-anh-3
 

Ví dụ: 

David has been cutting class again. I haven't seen him in any of our French lessons for the past week!

(David lại trốn học. Tôi ko thấy cậu ấy tham dự lớp tiếng Pháp trong cả tuần trước!). 

They played hooky at college so they could be first in line for the concert tickets.

(Họ cúp học ở trường đại học để có thể là nhiều người đầu tiên xếp hàng mua vé cho buổi hòa nhạc). 

The teacher told his parents that he'd been skipping classes!

(Giáo viên mách bố mẹ cậu ta chuyện trốn học liên tục). 

>>Xem tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét