Thứ Hai, 17 tháng 7, 2017

8 cụm từ thông dụng để mô tả người trong tiếng Anh

1. Daredevil chỉ kẻ luôn mạo hiểm, có thể theo một cách không cần thiết. (dare: thách thức; devil: ma quỷ, điều khủng khiếp).

Từ này cũng có thể được dùng như tính từ. Ví dụ: "racing-car drivers doing daredevil stunts" (những tay đua ô tô đang trình diễn trò mạo hiểm).

2. Crybaby chỉ người rất tuyệt vời khóc mà không vì nguyên nhân chính đáng, dù người đó không phải là một đứa trẻ. (Cry: khóc, baby: đứa trẻ).

Ví dụ: "He told her she was still the same crybaby as ever". (Anh ấy nói cô vẫn là người mau nước mắt như mọi khi).

3. Cheapskate có tức thị kẻ keo kiệt, người rất ghét phải bỏ tiền ra.

Ví dụ: "My dad's such a cheapskate that he cuts his hair himself". (Bố tôi là người tiết kiệm tới nỗi ông tự cắt tóc cho chính mình).

4. Barrel of laughs/fun chỉ một ai đó rất vui vẻ, hay cười hoặc thứ gì đó hứng thú. (Nghĩa đen: một thùng tiếng cười).

8-cum-tu-thong-dung-de-mo-ta-nguoi-trong-tieng-anh

Ảnh minh họa: BBC

Ví dụ: "He's a bit serious, isn't he?" - "Yeah, not exactly a barrel of laughs" (Anh ta khá nghiêm chỉnh, đúng chứ? - Vâng, cũng ko hẳn là vui tính lắm).

5. Oddball là người lập dị, kỳ quặc. Nó cũng có thể là tính từ.

Ví dụ: "The oddball superstar's habits include watching TV with his chimpanzee". (Những lề thói của siêu sao lập dị gồm có xem TV với con hắc tinh tinh của anh ta).

6. Old as the hills chỉ người nào đó rất già hoặc thứ gì đó rất cũ kỹ, cổ xưa. (Nghĩa đen: già như các quả đồi).

Ví dụ: "This is nothing new. The situation is as old as the hills". (Chả có gì mới. hiện trạng vẫn xưa như trái đất).

"While he may be as old as the hills he had not forgotten his manners". (Có thể ông ta rất già tuy vậy ông ta vẫn không quên nhiều nề nếp của mình).

7. Troublemaker chỉ kẻ luôn gây rắc rối, ngược nghĩa với classclown - người luôn khiến người khác vui vẻ.

Ví dụ: "I was worried that I would be regarded as a troublemaker if I complained about the safety standards". (Tôi lo sẽ bị coi là kẻ phiền toái nếu than thở về những chuẩn mực an toàn).

8. Nutty as a fruitcake là một người khá phát rồ phát dại hoặc ứng xử kỳ quặc.

Ví dụ: "This girl is as nutty as a fruicake". (Cô gái này khá quái đản). 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét