| 1. What's up? | - Có chuyện gì vậy? |
| 2. How's it going? | - Dạo này ra sao rồi? |
| 3. What have you been doing? | - Dạo này đang làm gì? |
| 4. Nothing much. | - ko có gì mới cả. |
| 5. What's on your mind? | - Bạn đang lo lắng gì vậy? |
| 6. I was just thinking. | - Tôi chỉ nghĩ văng tê thôi. |
| 7. I was just daydreaming. | - Tôi chỉ lơ đãng tí đỉnh thôi. |
| 8. It's none of your business. | - chẳng phải là chuyện của bạn. |
| 9. Is that so? | - Vậy hả? |
| 10. How come? | - Làm thế nào vậy? |
| 11. Absolutely! | - chắc chắn rồi! |
| 12. Definitely! | - Quá đúng! |
| 13. Of course! | - đương nhiên! |
| 14. You better believe it! | - chắc chắn mà. |
| 15. I guess so. | - Tôi đoán vậy. |
Xem tiếp

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét