1. Chilli và Chilly
| |
| Danh từ chilli có nghĩa là quả ớt. Tính từ chilly có tức thị giá lạnh (thời tiết, nhiệt độ phòng, thân thể bị lạnh). /ˈtʃɪl.i/ |
2. Choral và Coral
| |
| Danh từ choral là bài thánh ca. Tính từ choral là thuộc đội hợp xướng, thuộc đội đồng ca. Coral nghĩa là san hô. /ˈkɔːr.əl/ |
3. Chord và Cord
| |
| Chord là hợp âm. Cord là dây điện, sợi dây thừng nhỏ. /kɔːrd/ |
4. Ceiling và Sealing
| |
| Ceiling là trần nhà, độ cao tối đa. Sealing là đóng kín, niêm phong. Từ seal sử dụng để chỉ con dấu. /ˈsiː.lɪŋ/ |
5. Cymbal và Symbol
| |
| Cymbal là cái chũm chọe (nhạc cụ). Symbol là tượng trưng. /ˈsɪm.bəl/ |
Phiêu Linh

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét