Thứ Ba, 8 tháng 11, 2016

Phân biệt từ vựng về xe ô tô trong tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ

1. Capô

phan-biet-tu-vung-ve-oto-trong-tieng-anh-anh-va-anh-my

Người Anh sử dụng từ "bonnet", người Mỹ dùng từ "hood" lúc nhắc đến capô. 

Bonnet: 

Hood: 

2. Cốp xe

phan-biet-tu-vung-ve-oto-trong-tieng-anh-anh-va-anh-my-1

Cùng chỉ cốp xe, người Anh dùng từ "boot", người Mỹ áp dụng từ "trunk". 

Boot: 

Trunk: 

3. Kính chắn gió 

phan-biet-tu-vung-ve-oto-trong-tieng-anh-anh-va-anh-my-2

Người Anh áp dụng từ "windscreen", người Mỹ dùng từ "windshield" để nhắc tới kính chắn gió. 

Windscreen: 

Windshield: 

4. Đèn xi nhan

phan-biet-tu-vung-ve-oto-trong-tieng-anh-anh-va-anh-my-3

Để chỉ đèn xinhan, người Anh sử dụng từ "indicator" còn người Mỹ dùng từ "blinker".

Indicator: 

Blinker: 

5. Lốp xe

phan-biet-tu-vung-ve-oto-trong-tieng-anh-anh-va-anh-my-4

Người Anh dùng từ "tyre", người Mỹ áp dụng từ "tire" khi nhắc tới lốp xe. 

Tyre: 

Tire: 

Phiêu Linh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét