1. Explain to me why - Hãy giải thích cho tôi tại sao. 2. Ask for it! - Tự làm thì tự chịu đi! 3. In the nick of time - Thật đúng lúc. 4. You'd better stop dawdling. - Tốt hơn hết không nên la cà. 5. Go for it! - Cứ liều thử đi. 6. Don't forget - hãy nhớ nhé! 7. How cute! - Ngộ nghĩnh, duyên dáng quá! 8. None of your business! - ko phải việc của bạn. 9. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, ko chịu thì thôi! 10. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu... | 11. I'll be shot if I know - Biết chết liền! 12. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi ko. 13. A wise guy, eh? - Á à... xấc xược quá. 14. No litter - Cấm vứt rác. 15. Say cheese! - Cười lên nào! 16. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con) 17. Please speak more slowly - làm ơn nói chậm hơn được không? 18. Me? Not likely! - Tôi hả? không không lẽ! 19. Scratch one's head - Nghĩ nát óc. 20. Don't peep! - Đừng nhìn lén! |
Xem tiếp
Theo mshoagiaotiep.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét