Thứ Năm, 4 tháng 5, 2017

Thành ngữ tiếng Anh với 'leg'

1. Break a leg

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg
 

Ví dụ: Play well, Rob! Break a leg! (Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn)

Cụm từ này cũng được sử dụng với nghĩa đen là gãy xương chân.

Ví dụ: She fell down the stairs and broke her leg in two places. (Cô ấy ngã thang gác và gãy chân ở hai chỗ).

2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-1
 

Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.

(Ông ta quyết chí đổi thay đèn đường trong thị trấn, tuy nhưng vì ko có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm giác bất lực).

3. Pull someone's leg

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-2
 

Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? (Anh nghiêm chỉnh muốn trở lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?)

4. An arm and a leg

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-3
 

Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg (một chuyến du thuyền rất đắt đỏ).

Pay an arm and a leg tức thị trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.

Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. (Tôi ghét phải trả quá đắt tiền cho một bình ga).

5. Tail between legs/ Your tail between your legs

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-4
 

Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.

(Sau lúc chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ).

6. Show a leg

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-5
 

Ví dụ: Show a leg! It's past 11 o'clock. (Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!)

Phiêu Linh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét