Thứ Sáu, 19 tháng 5, 2017

Cách phân biệt work, job và career

1. Job

Job là danh từ chỉ một vị trí địa lý, bổn phận chi tiết, gọi chung là nghề nghiệp.

Ví dụ:

- Apply for a job: ứng tuyển.

- Get a job: Được nhận vào công tác.

- Andy got a holiday job: Andy có một việc làm nhàn nhã.

- I need a job: Tôi cần một việc làm.

- Offer someone a job: Mời ai đó công tác.

cach-phan-biet-work-job-va-career
 

2. Work

Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ việc làm nhìn chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.

Ví dụ:

- I đề nổ work at 8 o'clock every morning: Tôi bắt đầu công việc vào 8h mỗi sáng.

- I go to work by bus: Tôi tới công sở bằng ô tô buýt.

- I know you've got a lot of work to do: Tôi biết bạn có tương đối nhiều việc phải làm.

- I started work when I was sixteen.: Tôi bắt đầu công tác lúc tôi 16 tuổi.

3. Career

Career là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc việc làm mà bạn đã làm trong một khoảng thời gian dài. Nó có thể bao gồm những nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

Ví dụ:

Pursue a career: theo đuổi một tiền đồ.

Tom has quite a career ahead of him: Tom có một sự nghiệp trước mặt.

Let's talk about your career: chúng ta đề cập tiền đồ của bạn.

The scandal ruined his career: Vụ bê bối hủy hoại tiền đồ của anh ấy.

Thế Đan

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét