| | | |
Mother tongue/ˌmʌð.ɚ ˈtʌŋ/: Tiếng mẹ đẻ - ngôn ngữ đầu tiên.
Ví dụ: She's lived in UK for years and is completely fluent in English. You'd never guess that German is her mother tongue. (Cô ấy sống tại Anh trong nhiều năm và hoàn toàn am tường tiếng Anh. Bạn không được đoán được tiếng Đức chính là tiếng mẹ đẻ của cô ấy).
Thế Đan

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét