Thứ Sáu, 12 tháng 5, 2017

4 sắc thái ý nghĩa của màu xanh lá trong tiếng Anh

Màu của lá cây, thiên nhiên xanh bừng nhựa sống

Các cụm từ hướng về thiên nhiên thường được gắn với chữ green.

Ví dụ:

Greenhouse: Nhà kính để trồng cây.

Green Revolution: Phong trào giữ gìn thiên nhiên và môi trường.

Green thumb: Mát tay (diễn tả nhiều người khéo chăm cây).

4-sac-thai-y-nghia-cua-mau-xanh-la-trong-tieng-anh

Màu của tuổi xanh xông xáo, nhiệt huyết

Trong tiếng Anh có tương đối nhiều cụm từ áp dụng green với ý nghĩa biểu tượng cho sự căng tràn sức sống, sự khởi đầu mới, tiến bộ, sung túc.

Ví dụ:

Greenhorn: Người mới vào nghề, non xanh (dễ bị lừa).

Greenback: Tiền giấy, những tín hiệu của sự giàu sang.

Green light: Đèn xanh, đèn hiệu cho phép xe cộ được di chuyển ko bị ác tắc. Ngoài ra cũng có nghĩa biểu hiện cho phép tiến hành thực hiện một dự án nào đó.

Salad days: từ mới này không có trực tiếp chữ green nhưng mà lại có cụm salad để làm thay điều này, ý nói nhiều ngày chúng ta còn trẻ, tâm huyết, nhưng mà cũng lắm ngây thơ, dại khờ.

Màu của sự đố kỵ, ganh ghét

Ví dụ:

To be green with envy: Đầy sự đố kỵ, ghen tị.

Green eyed monster: Quỷ mắt xanh. từ vựng chỉ những người hay ganh ghét với người khác. "She's such a green eyed monster!" – Cô ấy đúng là một người hay đố kỵ.

Màu của các bài toán về sức khỏe

Green cũng được xem là một từ dùng để nói về những vấn đề sức khỏe.

Ví dụ:

To be green / to look green: Xanh xao, tiều tụy, đau ốm.

"He looks distinctly green!" - Anh ấy trông xanh xao thấy rõ!

Theo mshoagiaotiep.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét