Thứ Sáu, 23 tháng 6, 2017

10 cụm động từ phổ biến rộng rãi với 'Have'

Have fun/hav fʌn/ (v.ph.): vui vẻ.

Have a break/hav ə breɪk/ (v.ph.): nghỉ dưỡng.

Have a dream/hav ə driːm/ (v.ph.): Có một giấc mơ.

Have a look/hav ə lʊk/ (v.ph.): Nhìn qua.

10-cum-dong-tu-thong-dung-voi-have

Have a party/hav ə ˈpɑːti/ (v.ph.): Có một buổi tiệc.

Have an experience/hav ən ɪkˈspɪərɪəns/ (v.ph.): Có kinh nghiệm.

Have a problem/hav ə ˈprɒbləm/ (v.ph.): Bị rắc rối.

Have an accident/hav ən ˈaksɪd(ə)nt/ (v.ph.): Bị tai nạn.

Have an argument/hav ən ˈɑːɡjʊm(ə)nt/ (v.ph.): tranh cãi.

Have a conversation/hav ə kɒnvəˈseɪʃ(ə)n/ (v.ph.): nói chuyện.

Thạch Anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét