Thứ Ba, 11 tháng 4, 2017

4 tiền tố, hậu tố 'lạ' trong tiếng Anh

Tiền tố "anti" tức là chống lại, phản lại.

Ví dụ: Antifan, anti-smoking…

Tiền tố "counter" nghĩa là "ngược lại".

Ví dụ: Counterclockwise (ngược chiều kim đồng hồ), counteract (phản ứng ngược trở lại).

4-tien-to-hau-to-la-trong-tieng-anh

Hậu tố "proof" nghĩa là chống lại, ngăn lại.

Ví dụ: A waterproof watch (một chiếc đồng hồ chịu nước), a bulletproof car (một chiếc xe chống đạn),…

Hậu tố "free" tức thị được miễn, hoặc không có.

Ví dụ: Sugar-free food (thức ăn ko có đường), stress-free holiday (một kỳ nghỉ ko stress), duty-free product (hàng miễn thuế),…

Thế Đan

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét