- What was it that you saw in Donald when you met him or fell in love with him?
- He's mind, amazing mind and very …(1)…, very charming, a great energy. We have a great …(2)… We are… we are our own people. I'm my own person, he's his own person and I think that's very …(3)… I don't want to …(4)…him. He doesn't want to …(4)…me.
- I got a list of terms that have been used to …(5)…your husband – from the left, the right, and the center – and they're not …(6)… From 'stupid' to 'demagogue, jerk, idiot, racist, sexist, race-baiting, xenophobic, Vulgarian in Chief, textbook narcissist.' It goes on. What do you make of all this when you hear it?
- It's …(7)…that will come up. We are …(8)…for that. We have a thick skin. And we know that people will …(9)…him and people will call names. They don't give him enough …(10)… From June when he announced, they don't give him enough …(10)…
>>Xem đáp án
Từ mới:
I'm my own person: Cách biểu thị chỉ tính cách độc lập, quyết đoán, ko phụ trực thuộc người khác.
Demagogue: kẻ mị dân
Sexist: phân biệt xử sự theo giới tính
race-baiting: tạo khẩu chiến về chủng tộc
xenophobic: bài ngoại (ghét người nước ngoài)
Vulgarian in Chief: thủ lĩnh tầm thường
Narcissist: kẻ yêu mến bản thân quá mức
What do you make of all this: Bạn nghĩ gì về việc này? (Bạn giảng giải việc này như cỡ nào?)
thick skin: có khả năng chịu đựng các lời chỉ trích và không bị tác động
call names: xúc phạm ai đó bằng cách gọi tên thô lỗ. Danh từ: name-calling
Phiêu Linh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét