Thứ Tư, 11 tháng 1, 2017

Âm 'i' trong tiếng Anh - Mỹ

Âm "i" được dùng khá thông dụng trong tiếng Anh. Cách phát âm "i" ngắn hay "i" dài chẳng phải độ dài ngắn của hơi mà phụ thuộc vào vị trí địa lý miệng lúc phát âm. Hãy cùng xem hướng dẫn phát âm của cô Moon Nguyen:

Đặc thù âm "i" dài /i/ 

Âm /i/ dài có đặc thù là miệng kéo căng hết sang hai bên. Nhắc lại, trong tiếng Anh Mỹ, gọi âm /i/ là âm /i/ dài ko nghĩa là bạn kéo dài âm /i/ ra.

Âm /i/ được đọc ngắn, gọn trong những từ như: seat, seek, sheep; và đọc dài hơn trong những từ như: seed, seem, see.

Một số trường hợp của âm /i/:

ea(-) Sea /si/, Seat /sit/, Please (v) /pliz/, Teach /titʃ/, Peace /pis/

ee(-) Bee /bi/, Beet /bit/, Tree /tri/, Green /grin/

–e Be /bi/, She /ʃi/, We /wi/, Evil /'ivl/, Egypt /ˈiː.dʒɪpt/, Secret /'sikrit/

e-e Even /'ivən/, Evening /ˈiːvniŋ/, Complete /kəmˈpliːt/

ie- Believe /biˈliːv/, Belief /biˈliːf/, Relieve /riˈliːv/

ei- Deceive /diˈsiːv/, Receive /riˈsiːv/, Receipt /riˈsiːt/

–ese Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/, Chinese /ˌtʃaiˈniːz/

am-i-trong-tieng-anh-my

Bạn có biết âm "i" trong từ "cheese" là /i/ hay /ɪ/? Ảnh: Odyssey

 

Đặc thù của âm "i" ngắn /ɪ/

Âm /ɪ/ có đặc trưng là miệng hơi kéo sang hai bên (vị trí miệng di chuyển từ lơi lỏng tới 1/2 vị trí địa lý miệng của âm /i/ dài tại trên). Cần chú ý, trong tiếng Anh Mỹ, gọi âm /ɪ/ là âm "i" ngắn không có nghĩa là làm ngắn âm lại. 

Âm /ɪ/ được đọc ngắn, gọn trong những từ như: sit, sip, kick; và đọc dài hơn trong những từ như: sid, sin, big.

Một số tình cảnh của âm /ɪ/

-i- Big /bɪg/, Dig /dɪg/, Thick /θɪk/, Thin /θɪn/

Các từ bắt đầu bằng:

be- Become /bɪˈkʌm/, Behave /bɪˈheɪv/

de- Defrost /ˌdɪːˈfrɔːst/, Decide /dɪˈsaɪd/

re- Renew /rɪˈnuː/, Return /rɪˈtɜːn/, Report /rɪˈpɔːt/

Ex- Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

E- Eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/

em- Embed /ɪmˈbed/, Employ /ɪmˈploi/

En- Enslave /ɪnˈsleɪv/, encounter /ɪnˈcauter/

Pre- Predict /prɪˈdɪkt/

Các từ có đuôi: 

Danh từ đuôi –ate như appropriate /əˈprəʊ.pri.ɪt/, climate /ˈklaimɪt/.

Các từ đuôi -y, -ly, -ive, -et, -let, -age như industry/ˈɪndəstrɪ/, friendly /ˈfrendli/, expensive /ɪkˈspensɪv/, market /ˈmɑːkɪt/, booklet /ˈbʊklɪt/, passage /ˈpæsɪdʒ/. 

Quang Nguyen, Moon ESL

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét