- Năm 2018, nới rộng xét tuyển đại học
- Hàng xê ri trường đh bàn hành định mức tuyển sinh
Năm 2018, nới rộng xét tuyển đại học
Hàng xê ri trường đại học bàn hành chỉ tiêu tuyển sinh
-
Năm 2018, nới rộng xét tuyển đại học
-
Hàng xê ri trường đh bàn hành chỉ tiêu tuyển sinh
Trường ĐH chuỗi ngân hàng tphcm năm 2018 dự kiến tuyển 2.700 tiêu chí, với chỉ tiêu cao nhất (700) rơi vào ngành ngân sách tài chính – nhà băng. năm Bính Thân này, trường tuyển sinh theo cách thức xét tuyển dựa vào kết quả là kỳ thi THPT quốc gia 2018, với các mã tổ hợp: A00. A01, D01, D90, D96. chú ý, năm Bính Thân những ngành chương trình đại trà sẽ tuyển sinh độc lập với tiêu chí và điểm chuẩn riêng gồm: ngân sách tài chính - ngân hàng, kế toán, quản trị k/doanh, kinh tế quốc tế, chuỗi hệ thống thông tin dữ liệu điều khiển vận hành, ngôn ngữ Anh, luật kinh tế.
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP HCM năm 2016 này cũng tuyển sinh tùy thuộc nhiều phương thức. thông tin cụ thể: Xét tuyển tùy thuộc kết quả là kỳ thi THPT Quốc gia 2018 (15%); xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo khối ghi danh xét tuyển (Xét tuyển thẳng, tập trung xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2018 của Bộ GD-ĐT (2%); Xét tuyển học trò giỏi của những trường THPT theo quy định của ĐHQG (5%); Thi tuyển - kỳ kiểm tra năng lực của trường đại học Quốc tế (65%); Xét tuyển dựa vào học bạ so với học trò có quốc tịch nước ngoài hoặc học trò đất nước việt nam học chương trình THPT nước ngoài (3%); Xét tuyển dựa trên kết quả là kỳ khám soát năng lực của ĐHQG tp.hồ chí minh (10%).
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP HCM cũng chốt kế hoạch tuyển sinh 2018. Theo đó, năm Bính Thân trường sẽ xét tuyển tùy vào kết quả là thi THPT quốc gia năm 2018. Riêng những ngành hệ đào tạo uy tín cao sẽ dành cực đại 40% tiêu chí xét theo điểm làng nhàng học bạ của từng môn theo tổ hợp trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) từ 7.0 trở nên. Nhà trường sẽ giảm học phí cho các sĩ tử nữ trúng tuyển vào trường với mức giảm 50% ở 8 ngành và giảm 25% tại 6 ngành học. cụ thể:
TT | Tên ngành tập huấn | Mã các ngành thuộc nhóm | ||||||
Hệ đại trà | Hệ uy tín cao dạy bằng tiếng Việt | Hệ uy tín chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh | Tổ hợp môn xét tuyển (in đậm là môn chính nhân hệ số 2) | |||||
Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã ngành | Chỉ tiêu | |||
1 | CNKT điện, điện tử ** | 7510301D | 115 | 7510301C | 90 | 7510301A | 60 | Toán, Lý, Hóa.
Toán, Lý, Anh.
Toán, Văn, Anh.
Toán, Anh, khoa học - công nghệ tự nhiên (KHTN).
|
2 | CN chế tạo máy * | 7510202D | 120 | 7510202C | 90 | 7510202A | 30 | |
3 | CNKT cơ điện tử * | 7510203D | 100 | 7510203C | 140 | 7510203A | 60 | |
4 | CNKT dự án XD * | 7510102D | 120 | 7510102C | 130 | 7510102A | 30 | |
5 | CNKT ô tô * | 7510205D | 150 | 7510205C | 150 | 7510205A | 60 | |
6 | CN dữ liệu | 7480201D | 150 | 7480201C | 150 | 7480201A | 60 | |
7 | Kỹ thuật tin tức | 7480203D | 60 |
|
|
|
| |
8 | CNKT cơ khí * | 7510201D | 120 | 7510201C | 130 | 7510201A | 30 | |
9 | CNKT nhiệt * | 7510206D | 80 | 7510206C | 80 | 7510206A | 30 | |
10 | Năng lượng tái tạo ** | 7510208D | 50 |
|
|
|
| |
11 | Công nghệ công nghệ in | 7510801D | 60 | 7510801C | 90 |
|
| |
12 | Công nghệ may | 7540205D | 70 | 7540205C | 80 |
|
| |
13 | CNKT điện tử - viễn thông | 7510302D | 100 | 7510302C | 90 | 7510302A | 30 | |
14 | KT XD công trình giao thông * | 7580205D | 60 |
|
|
|
| |
15 | CNKT máy tính | 7480108D | 60 | 7480108C | 60 | 7480108A | 30 | |
16 | Quản lý xây dựng ** | 7580302D | 50 |
|
|
|
| |
17 | CNKT ĐK và tự động hóa ** | 7510303D | 115 | 7510303C | 90 | 7510303A | 30 | |
18 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | 100 | 7510601C | 120 |
|
| |
19 | Kế toán | 7340301D | 60 | 7340301C | 90 |
|
| |
20 | Thương mại điện tử | 7340122D | 70 |
|
|
|
| |
21 | KT công nghiệp * | 7520117D | 60 |
|
|
|
| |
22 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) ** | 7520212D | 60 |
|
|
|
| |
23 | Logistics & Qlý chuỗi cung ứng | 7510605D | 70 |
|
|
|
| |
24 | Sư phạm công nghệ | 7140246D | 30 |
|
|
|
| |
25 | CN chế biến lâm sản (chế biến gỗ) ** | 7549001D | 50 |
|
|
|
| |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | 40 | Văn, Vẽ 1 , Vẽ 2; Toán, Văn, Vẽ; Toán, Anh, Vẽ; Văn, Anh, Vẽ. | ||||
27 | Kiến trúc | 7580101D | 60 | Toán, Văn, Vẽ; Toán, Lý, Vẽ; Toán, Anh, Vẽ; Văn, Anh, Vẽ . | ||||
28 | Công nghệ nguyên liệu | 7510402D | 60 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Anh, KHTN. | ||||
29 | CNKT môi trường | 7510406D | 60 | 7510406 | 30 |
|
| Toán, Lý, Hóa. Toán, Hóa, Sinh. Toán, Hóa, Anh. Toán, Anh, KHTN. |
30 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | 90 | 7540101 | 90 | 7540101A | 30 | |
31 | CNKT Hóa học | 7510401D | 90 |
|
|
|
| |
32 | Kỹ thuật nữ công | 7810502D | 30 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Anh. | ||||
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | 50 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh. | ||||
34 | Thiết kế thời trang | 7210404D | 50 | Toán, Anh, Vẽ; Toán, Văn, Vẽ. | ||||
35 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231D | 30 |
|
|
|
| Toán, Văn, Anh. Toán, Anh, KHXH |
36 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | 120 |
|
|
|
|
* Giảm 25% học phí nữ sinh; ** giảm 50% học phí nữ sinh
Trường ĐH giao thông vận tải tp.hồ chí minh trước đó cũng ban bố kế hoạch tuyển sinh. Theo đó, trường tuyển sinh dựa trên kết quả là kỳ thi THPT quốc gia 2018 trừ 30% tiêu chí cho phương cách xét tuyển học bạ THPT với nhiều ngành (cả CLC và đại trà): khoa học hàng hải chuyên ngành điều hành khai hoang máy tàu thủy, khoa học - công nghệ hàng hải chuyên môn thiết bị năng lượng tàu thủy, kỹ thuật môi trường và k/thuật tàu thủy.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét