Thứ Tư, 4 tháng 4, 2018

Trường ĐH Mở tp hcm: Thủ khoa sẽ nhận học bổng 200% học phí

  • Trường ĐH Mở thành phố hồ chí minh nhiều ngành xét điểm trên sàn
  • ĐH Mở sài gòn thu học phí 13 triệu đồng
  • Trường ĐH Mở tp hcm những ngành xét điểm trên sàn

    Trường ĐH Mở tp hcm những ngành xét điểm trên sàn

  • ĐH Mở tphcm thu học phí 13 triệu đồng

    ĐH Mở tp hcm thu học phí 13 triệu đồng

  • Trường ĐH Mở tphcm những ngành xét điểm trên sàn

    Trường ĐH Mở tp.hồ chí minh các ngành xét điểm trên sàn

  • ĐH Mở tp sài gòn thu học phí 13 triệu đồng

PGS-TS Nguyễn Minh Hà, phó Hiệu trưởng Trường ĐH Mở tp. hcm, cho hay năm 2018, thủ khoa tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 niên học, riêng năm nhất được nhận 200% học phí; Á khoa nhận học bổng toàn phần suốt 4 niên học, riêng năm nhất được nhận 180% học phí; thủ khoa ngành nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí. Ngoài ra còn rất nhiều học bổng khác với mức từ 50% đến 100%.

Năm 2017, trường đh Mở tphcm tuyển 3.700 chỉ tiêu vào nhiều ngành, chương trình huấn luyện. thông tin cụ thể:

* Chương trình đại trà

Ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Kinh tế

7310101

180

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Quản trị KD

7340101

240

Kinh doanh quốc tế

7340120

100

Tài chính – chuỗi ngân hàng

7340201

220

Kế toán

7340301

180

Kiểm toán

7340302

100

Hệ thống thông tin dữ liệu quản lý

7340405

110

Khoa học máy tính (1)

7480101

150

Công nghệ thông tin (1)

7480201

100

CNKT dự án xây dựng (1)

7510102

180

Quản lý triển khai xây dựng (1)

7580302

100

Quản trị nhân lực

7340404

60

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

Công nghệ sinh vật học

(Học ở cơ sở Bình Dương)

7420201

180

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Luật (2)

7380101

150

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (3)

Luật kinh tế (2)

7380107

180

Đông Nam Á học

7310620

120

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, Địa, Ngoại ngữ

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Xã hội học

7310301

120

Công tác xã hội

7760101

110

Ngôn ngữ Anh (5)

7220201

240

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (5)

7220204

50

Văn, Toán, Ngoại ngữ

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Ngôn ngữ Nhật (5)

7220209

120

(1) Môn Toán hệ số 2         

(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn nhiều tổ hợp còn lại 1,5 điểm

(3) Ngoại ngữ gồm có: Anh, Pháp, Đức, Nhật.

(4) Ngoại ngữ gồm có: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật

(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2

* Chương trình uy tín cao:

Ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn XT

Luật kinh tế

7380107C

45

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

120

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

CNKT công trình xây dựng (Toán và tiếng Anh hệ số 2)

7510102C

40

Toán, Lý, Anh

Toán, Hoá, Anh

Toán, Văn, Anh

Quản trị buôn bán

7340101C

180

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

Tài chính – ngân hàng

7340201C

155

Kế toán

7340301C

90

Công nghệ sinh vật học

7420201C

80

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hoá, Anh

Toán, Lý, Anh

Các ngành tuyển sinh chương trình uy tín chất lượng cao, môn tiếng Anh được nhân hệ số 2

Đối với các hoàn cảnh miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để đăng ký xét tuyển, trường chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi như sau:

Môn tiếng Anh:

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0

TOEFL ITP

450 - 474

475 - 499

500 - 524

Từ 525

TOEFL iBT

45 - 52

53 - 60

61 - 68

Từ 68

IELTS

4.0

4.5

5.0

Từ 5.5


Môn tiếng Trung Quốc:

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0

HSK cấp độ 3

180 – 220

221 - 260

261 - 300


HSK cấp độ 4




Từ 180


Môn tiếng Nhật:

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0


JLPT cấp độ N3

95 – 120

121 – 140

141 – 160

Từ 161


H. Lân

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét