Chủ Nhật, 1 tháng 7, 2018

3 trường đh ban bố điểm chuẩn xét học bạ

  • Điểm chuẩn vào đại học sẽ giảm mạnh
  • Điểm chuẩn vào đại học sẽ giảm mạnh

    Điểm chuẩn vào đại học sẽ giảm mạnh

  • Điểm chuẩn vào đại học sẽ giảm mạnh

    Điểm chuẩn vào đại học sẽ giảm mạnh

Chiều 1-7, trường đh Kinh tế - ngân sách tài chính (UEF) và trường đh k-thuật thành phố hcm (Hutech) bàn hành điểm chuẩn xét học bạ. Trước đó, trường đại học Tôn Đức Thắng cũng đã bàn hành kết quả là sơ tuyển phương cách xét tuyển theo kết quả công đoạn học tập THPT đợt 1. 

Cụ thể, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế - ngân quỹ TP HCM chính thức công bố điểm trúng tuyển của 16 ngành huấn luyện năng lực ĐH chính quy theo phương cách xét tuyển học bạ lớp 12 với tổ hợp 3 môn như sau:

3 trường đh bàn hành điểm chuẩn xét học bạ - Ảnh 1.

Trong lúc đó, Hội đồng tuyển sinh trường đh công nghệ TP HCM chính cống công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 đợt nhận giấy má đến ngày 30-6 và điểm nhận hồ sơ đến ngày 10-7 cho toàn bộ những ngành huấn luyện trình độ ĐH chính quy.

STTNgành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm

trúng tuyển

1Dược học7720201A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

20

D07 (Toán, Hóa, Anh)22
2Công nghệ thực phẩm7540101A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

18

D07 (Toán, Hóa, Anh)20
3Kỹ thuật môi trường7520320A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán , Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

18

C08 (Văn, Hóa, Sinh)20
4Công nghệ sinh học7420201A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

18

C08 (Văn, Hóa, Sinh)19.5
5Thú y7640101A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán , Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

18

D07 (Toán, Hóa, Anh)19
6Kỹ thuật y sinh7520212A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

C01 (Toán, Văn, Lý)21
7Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

C01 (Toán, Văn, Lý)19.5
8Kỹ thuật điện7520201A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)19
9Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)19.5
10Kỹ thuật cơ khí7520103A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)19
11Kỹ thuật điều khiển & auto hóa7520216A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)21
12Công nghệ k-thuật ô tô7510205A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)18.5
13Công nghệ thông tin7480201A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

C01 (Toán, Văn, Lý)19
14An toàn thông tin7480202A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)20.5
15Hệ thống dữ liệu quản lý7340405A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)20
16Kỹ thuật xây dựng7580201A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

C01 (Toán, Văn, Lý)19
17Kỹ thuật tiến hành xây dựng dự án giao thông7580205A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)19
18Quản lý xây dựng7580302A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

C01 (Toán, Văn, Lý)19
19Kinh tế xây dựng7580301A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

C01 (Toán, Văn, Lý)22
20Công nghệ dệt, may7540204A00 (Toán, Lý, Hóa)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)21
21Kế toán7340301A00 (Toán, Lý, Hóa)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)19
22Tài chính - Ngân hàng7340201A00 (Toán, Lý, Hóa)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
23Tâm lý học7310401A01 (Toán, Lý, Anh)

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)19
24Marketing7340115A00 (Toán, Lý, Hóa)

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)19
25Quản trị kinh doanh7340101A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00  (Văn, Sử, Địa)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)18.5
26Kinh doanh quốc tế7340120A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

C00  (Văn, Sử, Địa)19.5
27Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành7810103A00 (Toán, Lý, Hóa)

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
28Quản trị khách sạn7810201A00 (Toán, Lý, Hóa)

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
29

Quản trị chuỗi nhà hàng & dịch vụ ăn uống

7810202A00 (Toán, Lý, Hóa)

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
30 Luật kinh tế7380107A00 (Toán, Lý, Hóa)

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)19
31Kiến trúc7580101A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

 
32Thiết kế nội thất7580108A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

 
33Thiết kế thời trang7210404V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

H02 (Văn, Anh, Vẽ)

 
34Thiết kế đồ họa7210403V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

H02 (Văn, Anh, Vẽ)

 
35Truyền thông đa phương tiện7320104A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D15 (Văn, Địa, Anh)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
36Đông phương học7310608C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
37Ngôn ngữ Anh7220201A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

18
38Ngôn ngữ Nhật7220209A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

18
D14 (Văn, Sử, Anh)18.5

* Bảng điểm trúng tuyển ko bao gồm nhiều ngành cơ cấu, thiết kế đồ họa trang trang thiết bị nội thất, thiết kế thời trang, thiết kế, đồ họa.

* Trước đó, Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm đạt sơ tuyển cách thức xét theo kết quả là học tập THPT đợt 1.

Điểm xét tuyển được tiến hành theo đúng đề án tuyển sinh năm 2018, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm chú ý hơn khu vực lãnh thổ, đối tượng)

STT

Mã ngành

Tên ngành 

Điểm đạt sơ  tuyển xét  theo ĐTBHK

Điểm đạt  sơ tuyển 

xét theo 

Tổ hợp

CHƯƠNG TRÌNH quy chuẩn – ở TP.HCM

1

7720201

Dược học

28,00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,00

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung - Anh)

26,00

5

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành văn hóa - du lịch và Lữ hành)

26,00

6

7310630Q

Việt Nam học (chuyên ngành văn hóa - du lịch và điều khiển vận hành du lịch)

26,00

7

7340101

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự)

27,00

8

7340101M

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

27,00

9

7340101N

Quản trị k.doanh (chuyên ngành Quản trị hệ thống nhà hàng - Khách sạn)

27,00

10

7340120

Kinh doanh quốc tế

28,00

11

7340201

Tài chính - Ngân hàng

26,00

12

7340301

Kế toán

26,00

13

7340408

Quan hệ lao động (chuyên ngành vận hành mối quan hệ lao động; chuyên môn Hành vi tổ chức)

22,00

22,00

14

7380101

Luật

26,50

15

7420201

Công nghệ sinh học

26,00

16

7440301

Khoa học môi trường

22,00

22,00

17

7460112

Toán ứng dụng

22,00

22,00

18

7460201

Thống kê

22,00

22,00

19

7480101

Khoa học máy tính

25,00

20

7480102

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

25,00

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25,00

22

7510406

Công nghệ k-thuật môi trường

22,00

22,00

23

7520201

Kỹ thuật điện

24,00

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,00

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và auto hóa

24,00

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

26,00

27

7580201

Kỹ thuật  xây dựng

24,00

28

7580205

Kỹ thuật tiến hành xây dựng dự án giao thông

22,00

22,00

29

7310301

Xã hội học

22,00

22,00

30

7760101

Công tác xã hội

22,00

22,00

31

7850201

Bảo hộ lao động

22,00

22,00

H. Nhiên